Accenture

Accenture PLC
Tên cũ
Andersen Consulting (1 tháng 1 năm 2001 (2001-01-01))
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yếtNYSE: ACN (Class A)
S&P 100 component
S&P 500 component
Ngành nghềDịch vụ kỹ thuật và công nghệ
Thành lập1989; 35 năm trước (1989)
Trụ sở chínhDublin, Ireland
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
Pierre Nanterme
(Chủ tịch HĐQT & CEO)[1][2]

David Rowland
(Chief Financial Officer)
Jo Deblaere
(Chief Operating Officer)
Omar Abbosh
(Chief Strategy Officer)
Gianfranco Casati
(Group Chief Executive - Growth Markets)

Paul Daugherty
(Chief Technology & Innovation Officer)
Dịch vụQuản trị chiến lược, tư vấn, kỹ thuật số, các dịch vụ và giải pháp công nghệ[3]
Doanh thuTăng US$ 34,85 tỷ (2017)[4]
Giảm US$ 4,63 tỷ (2017)[4]
Giảm US$ 3,44 tỷ (2017)[4]
Tổng tài sảnTăng US$ 22,68 tỷ (2017)[4]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng US$ 8,94 tỷ (2017)[4]
Số nhân viên435.000 (2018)[5]
Websitewww.accenture.com

Accenture PLC là một công ty tư vấn quản lý chuyên cung cấp dịch vụ chiến lược, tư vấn, kỹ thuật số, công nghệ và hoạt động. Là một công ty trong Fortune Global 500,[6] Accenture được thành lập tại Dublin, Ireland ngày 1 tháng 9 năm 2009. Trong năm 2016, công ty báo cáo doanh thu 32,9 tỷ đô la, với hơn 394.000 nhân viên[7] phục vụ khách hàng tại hơn 200 thành phố ở 120 quốc gia[8]. Vào năm 2015, công ty có khoảng 130.000 nhân viên ở Ấn Độ, 48.000 ở Mỹ,[9] và 50.000 ở Philippines.[10] Các khách hàng hiện tại của Accenture bao gồm 94 công ty trong số Fortune Global 100 và hơn 3/4 của Fortune Global 500.[11]

Công ty mẹ Accenture được liệt kê trên thị trường chứng khoán New York với mã ACN, và được thêm vào chỉ số S&P 500 vào ngày 5 tháng 7 năm 2011. Trong năm 2017, tạp chí Fortune đã đặt tên nó là công ty dịch vụ công nghệ thông tin được ngưỡng mộ nhất thế giới.[12] Forbes cũng liệt kê Accenture trong danh sách 12 công ty tư vấn quản lý tốt nhất ở Mỹ trong năm 2017.[13]

Tham khảo

  1. ^ “Accenture profile: Pierre Nanterme”. Accenture.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ “Accenture newsletter: Accenture names CEO”. Accenture.com. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “About Accenture”. ngày 10 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ a b c d e “Accenture Q4 FY 2017 performance” (PDF). Accenture.com. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “Fact sheet”. Accenture. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “Fortune Global 500 – The World's Biggest Companies - Accenture Profile 2011”. CNN. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014.
  7. ^ “Q4 Fiscal 2016 (ended Aug. 31, 2016)”. Accenture.com. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ “Accenture Financial Statements 2015”. Accenture.com. ngày 24 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  9. ^ Marek, Lynne (ngày 27 tháng 2 năm 2016). “Guess which Illinois company uses the most worker visas”. Crain's Chicago Business. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ Mini Joseph Tejaswi (ngày 18 tháng 7 năm 2012). “Accenture in India”. Articles.timesofindia.indiatimes.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  11. ^ “Company overview”. Accenture.com. ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  12. ^ “World's Most Admired Companies”. Fortune. 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  13. ^ “America's Best Management Consulting Firms 2017”.
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
  • Accenture
  • Atos
  • Booz Allen Hamilton
  • BT
  • CACI
  • Capgemini
  • CGI Group
  • Cognizant
  • Computer Sciences Corporation
  • Deloitte
  • Dell Services
  • Digital China
  • Fujitsu
  • HCL Technologies
  • Hitachi Consulting
  • HP Enterprise Services
  • IBM Global Services
  • Indra Sistemas
  • Infosys
  • KPMG
  • NEC
  • NTT DATA
  • Orange Business Services
  • Tata Consultancy Services
  • T-Systems
  • Unisys
  • Wipro
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD