Samsung Minikit

Samsung Miniket
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Hệ điều hànhLinux
Máy ảnh sauSVGA

Samsung Miniketđiện thoại thông minh GNU/Linux. Nó có máy quay phim, máy ảnh kỹ thuật số SVGA (Super Video Graphics Array), máy nghe nhạc MP3, ghi âm, thẻ nhớ và Web cam. Nó chạy trên uClinux, ARM9-based Soc và có ba sản phẩm bộ nhớ trong lần lượt là 256 MB, 512 MB và 1 GB. Sản phẩm nặng khoảng 147 grams.

Liên kết

  • Samsung MINIKET[liên kết hỏng]
  • Parrot MINIKIT Lưu trữ 2008-07-25 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
  • A127
  • A167
  • A177
  • A300 (Galaxy A3)
  • A303
  • A460
  • A500 (Galaxy A5)
  • A503 (The Drift)
  • A640
  • A707
  • A767 (Propel)
  • A877 (Impression)
  • A900
  • A920
  • A940
B
  • B450
  • B550
  • B5200
  • B5310 (Genio Slide, Corby Pro)
  • B7330 (Omnia Pro)
C
  • C414 (Oyster)
  • C417
D
  • D500
  • D600
  • D807
  • D900
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s