Curtiss F11C Goshawk

F11C Goshawk
XF11C-2 Goshawk
Kiểu Máy bay tiêm kích/tiêm kích-bom trên tàu sân bay
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu Tháng 9, 1932
Vào trang bị Tháng 4, 1932
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất Tháng 10,1932
Số lượng sản xuất 30

Curtiss F11C Goshawk máy bay tiêm kích hai tầng cánh của hải quân Hoa Kỳ trong thập niên 1930.

Biến thể

XF11C-1 (Model 64)
XF11C-2 (Model 64A)
F11C-2 (Model 64A)
XF11C-3 (Model 67)
XBFC-2 Hawk
BFC-2 Hawk
BF2C-1 Goshawk (Model 67A)
Hawk II (Model 65)
Hawk III
Hawk IV (Model 79)

Quốc gia sử dụng

Curtiss Hawk II (D-IRIK) trưng bày tại Bảo tàng Hàng không Ba Lan.
 Bolivia
 Chile
 Đài Loan
 Colombia
 Cuba
 Germany
 Na Uy
 Thái Lan
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Peru
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (F11C-2) & (BFC-2)

Dữ liệu lấy từ "The Complete Encyclopedia of World Aircraft" [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22 ft 7 in (6,88 m)
  • Sải cánh: 31 ft 6 in (9,6 m)
  • Chiều cao: 9 ft 8,625 in (2,96 m)
  • Diện tích cánh: 262 ft² (24,34 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.037 lb (1.378 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.132 lb (1.874 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-78 Cyclone, 700 hp (522 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy M1919 Browning ,30 in (7,62 mm)
  • 1 × bom 215 kg (474 lb) hoặc 2 × bom 53 kg (117 lb)
  • Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Eden and Moeng 2002, p. 514.

    Tài liệu

    • Eden, Paul and Soph Moeng. The Complete Encyclopedia of World Aircraft.[liên kết hỏng] London: Amber Books, 2002. ISBN 978-0-7607-3432-2.
    • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1911. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1976. ISBN 978-0-87021-968-9.

    Liên kết ngoài

    • Bolivian Curtiss Hawk II
    • Curtiss Goshawk Marketing Brochure
    • The Curtiss F11C-2 Goshawk Images
    • Silhouette of the plane
    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay ném bom USN/USMC giai đoạn 1931-1962
    Máy bay ném bom

    BD

    Great Lakes

    BG • B2G

    Kaiser-Fleetwings

    BK

    BM • B2M

    Naval Aircraft Factory

    BN

    BT • B2T

    Consolidated

    BY • B2Y

    Ném bom không người lái
    Interstate

    BDR

    Tiêm kích bom

    BFB

    Curtiss

    BFC • BF2C

    Ném bom ngư lôi
    Curtiss

    BTC • BT2C

    BTD • BT2D

    Kaiser-Fleetwings

    BTK

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1