Bell D-188A

D-188A
(XF-109 / XF3L)
KiểuMáy bay tiêm kích VTOL
Hãng sản xuấtBell Aircraft Corporation
Tình trạngHủy bỏ năm 1961
Khách hàng chínhHoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất1 mô hình

Bell D-188A (còn có tên định danh quân sự không chính thức là XF-109/XF3L) là một mẫu tiêm kích cất hạ cánh thẳng đứng (VTOL) có thể đạt vận tốc Mach 2, trang bị 8 động cơ, thiết kế này mới chỉ chế tạo được một mô hình, sau đó nó bị hủy bỏ vào năm 1961.

Tính năng kỹ chiến thuật (D-188A theo thiết kế) [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 62 ft (18,90 m)
  • Sải cánh: 23 ft 9 in (7,24 m)
  • Chiều cao: 12 ft 9 in (3,89 m)
  • Diện tích cánh: 194 ft² (18,02 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 13.800 lb (6.260 kg)
  • Trọng lượng có tải: 23.917 lb (10.849 kg)
  • Động cơ: 8 động cơ tuabin General Electric J85-GE-5, lực đẩy 2.600 lbf (11,6 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: Mach 2,3
  • Tầm bay: 2.000 nmi (2.300 mi, 3.900 km)
  • Trần bay: 60.000 ft (18.000 m)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,87

Vũ khí

  • 4 pháo tự động 20 mm
  • Rocket
  • Bom

Xem thêm

Máy bay có tính năng tương đương

  • EWR VJ 101
  • Hawker Siddeley P.1154

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Fact Sheets Bell XF-109
Tài liệu
  • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype Hoa Kỳ Air Force Jet Fighters. Minnesota, US: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
  • Townend, David R. Clipped Wings – The History of Aborted Aircraft Projects, Markham, Ontario, AeroFile Publications, 2007, ISBN 978-0-9732020-4-5.
  • http://www.designation-systems.net/usmilav/original-docs/f-109.pdf
  • http://www.designation-systems.net/usmilav/missing-mds.html
  • http://www.joebaugher.com/usaf_fighters/f109.html

Liên kết ngoài

  • USAF Museum Bell XF-109
  • Picture of the mock-up Lưu trữ 2010-09-15 tại Wayback Machine
  • Picture of the mock-up
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Bell Aircraft và Bell Helicopter sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất
Máy bay tiêm kích
Target drones
  • PQM-56
Trực thăng tấn công
Trực thăng đa dụng
và quan trắc
Trực thăng thương mại
Tiltrotors
  • V-22 Osprey
  • V-247
  • V-280
  • AW609
  • TR918
  • QTR
UAVs
  • MQ-8C
Trực thăng không sản xuất
Máy bay thử nghiệm
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7