Curtiss F9C Sparrowhawk

F9C Sparrowhawk
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu 12 tháng 2 năm 1931
Vào trang bị 1931
Thải loại 1937
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 7

Curtiss F9C Sparrowhawk là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh trang bị cho các tàu chiến USS AkronMacon của Hải quân Hoa Kỳ.

Biến thể

XF9C-1
XF9C-2
F9C-3 Sparrowhawk

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (F9C-2)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 21,08 ft (6,27 m)
  • Sải cánh: 25,5 ft (7,75 m)
  • Chiều cao: 10,92 ft (3,34 m)
  • Diện tích cánh: 185 ft² (16,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.114 lb (959 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.776 lb (1.259 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-975-E3, 415 hp (310 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 176 mph (153 knot, 283 km/h)
  • Tầm bay: 297 mi (258 nmi, 475 km)
  • Trần bay: 19.200 ft (5.853 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.690 ft/phút (8,6 m/s)
  • Tải trên cánh: 15 lb/ft² (78 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (240 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy Browning ,30 in (7,62 mm)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Đọc thêm

  • Polmar, Norman (tháng 10 năm 2007), “Flying from the Clouds”, Naval History, Annapolis, Maryland: United States Naval Institute, 21 (5), tr. 12–13, ISSN 1042-1920

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1