Convair F2Y Sea Dart

F2Y Sea Dart
F2Y Sea Dart
Kiểu Thủy phi cơ tiêm kích
Hãng sản xuất Convair
Chuyến bay đầu tiên 14 tháng 1 năm 1953
Ngừng hoạt động 1957
Trang bị cho Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 5

Convair F2Y Sea Dart là một mẫu thủy phi cơ tiêm kích của Hoa Kỳ, nó sử dụng hai ván để cất cánh.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (F2Y-1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 52 ft 7 in (16 m)
  • Sải cánh: 33 ft 8 in (10,3 m)
  • Chiều cao: 16 ft 2 in (4,9 m)
  • Diện tích cánh: 568 ft² (53 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.625 lb (5.730 kg)
  • Trọng lượng có tải: 16.500 lb (7.480 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.500 lb (9.750 kg)
  • Động cơ: 2 × Westinghouse J46-WE-2 , 6.100.[1] lbf (27 kN) mỗi chiếc

  • Vận tốc cực đại: 825 mph (1.325 km/h)
  • Tầm bay: 513 mi (446 nm, 826 km)
  • Trần bay: 54.800 ft (16.700 m)
  • Vận tốc lên cao: 17.100 ft/phút (86,7 m/s)
  • Tải trên cánh: 29 lb/ft² (142 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: .56 (đầy tải).96 (rỗng)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Saunders-Roe SR.A/1

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (naval)

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Jones 1975, p. 321.

Tài liệu

  • Jones, Lloyd S. Hoa Kỳ Fighters: Army-Air Force 1925 to 1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers Inc., 1975. ISBN 0-8168-9200-8.
  • Winchester, Jim. The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Convair F2Y Sea Dart tại Wikimedia Commons

  • Video on Youtube
  • Convair F2Y (F-7) Sea Dart


  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Convair và General Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

1 · 2 ·· 4 · 5 ·· 7 · 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích 3 quân chủng sau 1962
1 Không sử dụng
Xem thêm: "F-19"  • YF-22  • F-117  • Danh sách trước 1962