Tiếng Phuong

Tiếng Phương
Katu Thượng, Katu Đông
P’rá Cơ Tu
Sử dụng tại Việt Nam  Lào
Tổng số người nói15.000 (1999)
Dân tộcCơ Tu
Phân loạiNam Á
Hệ chữ viếtChữ quốc ngữ
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
phg – Phương
ktv – Katu Đông
Glottologphuo1238  Phuong[1]
east1236  Eastern Katu[2]

Tiếng Phương (hay tiếng Katu Đông, Katu Thượng)[3] là ngôn ngữ của người Cơ Tu sống ở miền Trung Việt Nam tại các tỉnh Quảng Nam, Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng, là ngôn ngữ thuộc ngữ chi Cơ Tu, ngữ hệ Nam Á. Tổng số người nói trong cuộc điều tra dân số năm 1999 là 50.500 người.[3]

Tiếng Phương được đặt ở nhóm đông nam cùng với các ngôn ngữ Dak Kang và Kantu[4], hoặc trong nhóm đông và phân nhóm Katu-Pacoh cùng với tiếng Katu Tây của Lào và tiếng Pa Kô của Việt Nam[3].

Tiếng Phương không có phương ngữ nào; "tiếng Katu Hạ" là một ngôn ngữ Katu Tây riêng biệt.[3]

Vào những năm 1957-1958, có khoảng hai chục ngôn ngữ của các dân tộc miền núi Việt Nam được tạo chữ viết dựa trên bảng chữ cái tiếng Việt Latinh; trong số đó có tiếng Hrê, Xơ Đăng, M'Nông, Xtiêng, BruRaglai.[5]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Phuong”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Eastern Katu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ a b c d Ethnologue.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFEthnologue (trợ giúp)
  4. ^ Самарина 2017.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFСамарина2017 (trợ giúp)
  5. ^ Нго Дык Тхинь 1979, tr. 53.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFНго_Дык_Тхинь1979 (trợ giúp)

Đọc thêm

  • Lewis, M. Paul, Gary F. Simons, Charles D. Fennig biên tập (2015). “Katu, Eastern”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết).
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • x
  • t
  • s
Lào Ngôn ngữ tại Lào
Chính thức
Thiểu số
Nam Á
Bahnar
Cơ Tu
Khơ Mú
Palaung
  • Bit
  • Kiorr
  • Lamet
Việt
khác
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
Tai-Kadai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Lào
  • x
  • t
  • s
Bắc
Tây
  • Brâu
  • Jru'
  • Laven
  • Lavi
  • Su'
  • Juk
  • Nyaheun
  • Sapuan
  • Oi
Trung
Nam
Đông
Tây Cơ Tu
Tà Ôi
Pa Kô
Cơ Tu
Việt-Mường
Cuối
Chứt
Kri
Phóng–Liha
Khơ Mú
Mlabri
  • Mlabri
Phay-Pram
Pear
  • Pear
Tây Pear
(Chong)
Trung
Tây
  • Chong Tây
Bắc
  • Somray (Chong Bắc)
Nam
  • Suoy
  • Sa'och
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
  • Khasi
  • Pnar
  • Lyngngam
  • Maharam
War
  • War
Palaung
Danau
  • Danau
Tây Palaung
Đông Palaung
Angku
  • Hu
  • U
  • Man Met
  • Mok
  • Muak Sa-aak
  • Va
Wa
  • Blang
  • Lawa
  • Wa
  • Meung Yum
  • Savaiq
Bố Hưng - Kháng
Lamet
  • Lamet
  • Kiorr
Khác
  • Khoan
  • Tai Loi
Bắc
Korku
Kherwar
Mundari
  • Agariya
  • Asur
  • Birjia
  • Birhor
  • Ho
  • Koda
  • Korwa
  • Majhwar
  • Mundari
  • Turi
Santali
Nam
Kharia
  • Kharia
Juang
  • Juang
Sora-Gorum
  • Gorum
  • Sora
  • Juray
  • Lodhi
Gutob-Remo
  • Bonda
  • Gutob
Gta’
  • Gta’
Chaura-Teresa
  • Chaura
  • Teressa
Trung
  • Nancowry
  • Camorta
  • Katchal
Nam
Jahai (Bắc)
  • Batek
  • Cheq Wong
  • Jahai
  • Jedek
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Minriq
  • Mintil
  • Tiếng Ten'edn
  • Wila'
Senoic (Trung)
  • Lanoh
  • Sabüm
  • Semai
  • Semnam
  • Temiar
Jah Hut
  • Jah Hut
Semelai (Nam)
  • Mah Meri
  • Semaq Beri
  • Semelai
  • Temoq
Chưa phân loại
  • Kenaboi
Khác
Môn
Pakan
  • Ba Lưu
  • Bố Cam
Khác
Tiền ngữ
  • Tiền Nam Á
  • Tiền Palaung
  • Tiền Khmer
  • Tiền Asli
  • Tiền Munda
  • Chữ nghiêng biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyền
  • Các danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là biến thể của cùng ngôn ngữ ở bên trái.