Tiếng Ơ Đu

Tiếng Ơ Đu
Sử dụng tạiViệt Nam, Lào
Tổng số người nói950
Dân tộcNgười Ơ Đu
Phân loạiNam Á
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tyh
Glottologoduu1239[1]
ELPIduh

Tiếng Ơ Đu là một ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Môn-Khmer được nói ở LàoViệt Nam. Nó có 900 người nói: 300 người ở Viêt Nam (điều tra dân số năm 2009) và 600 người ở Lào[2]. Tại Việt Nam, tiếng Ơ Đu được nói ở huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Ở Lào, nó được tìm thấy trong tỉnh Xiengkhuang (ở huyện Nonghet). Hiện nay, ngôn ngữ này được coi là gần như tuyệt chủng.

Người Ơ Đu còn được biết đến bởi ngoại danh "iduh""œdou" mà còn bởi tên miệt thị là "haat", "hat"« tày hạt», mặc dù họ không phải người Tày [2].

Phân loại

Tiếng Ơ Đu gần gũi với tiếng Khơ Mú và thuộc ngữ chi Khơ Mú của ngữ hệ Nam Á.

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “O'du”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b “Ethnologue — code de langue "tyh"”. ethnologue.org (bằng tiếng Anh). 2015. Truy cập 15 octobre 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp).

Xem thêm

  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • x
  • t
  • s
Lào Ngôn ngữ tại Lào
Chính thức
Thiểu số
Nam Á
Bahnar
Cơ Tu
Khơ Mú
Palaung
  • Bit
  • Kiorr
  • Lamet
Việt
khác
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
Tai-Kadai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Lào
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s