| Trước | Giữa | Sau | không làm tròn | làm tròn | Nguyên âm đôi | ia | aɯ | ɯa | ua | Nguyên âm đơn | Đóng | i, iː | | ɯ, ɯː | u, uː | Nửa đóng | e, eː | | ɤ, ɤː | o, oː | Nửa mở | æ, æː | | | ɔ, ɔː | Mở | | a, aː | | | Tiếng Yoy phân biệt giữa nguyên âm đơn ngắn và dài. Có chín nguyên âm ngắn với chín nguyên âm dài tương ứng. Nếu nguyên âm nằm ở vị trí cuối từ, tiếng Yoy không phân biệt độ dài, nhưng ở âm tiết đóng và âm tiết mở có phụ âm cuối, độ dài nguyên âm được phân biệt rạch ròi.[4] Thanh điệu Tiếng Yoy có năm thanh riêng biệt ở âm tiết mở. Âm tiết đóng của tiếng Yoy chỉ mang thanh 1 (thanh ngang), thanh 2 (thanh lên cao), và thanh 5 (thanh xuống thấp thanh quản hóa).[4] Từ vựng Số đếm Tiếng Việt | Tiếng Yoy | một | nɯŋ¹ | hai | sɔːŋ³ | ba | saːm³ | bốn | siː⁵ | năm | haː⁵ | sáu | hok² | bảy | tɕet² | tám | pæːt⁵ | chín | kaw¹ | mười | sip² | trăm | hoːj⁴ | ngàn, nghìn | pʰan² | Động từ Tiếng Việt | Tiếng Yoy | đi | paj³ | mở | pɤːt⁵ | mơ | pʰan³ | té, ngã | tok² | giặt (đồ) | top² | chết | taj³ | chờ | tʰaː⁵ | cắn | kat² | hỏi | tʰaːm³ | nghĩ | kʰɯt⁴ | ném, chọi, quăng | kʰwæŋ⁵ | ngửi | dom³ | đốt | ʔuːt⁵ | ngồi | mep⁵ | thích | mak⁵ | cười | ɲiːm⁴ | muốn | ɲaːk⁵ | ăn | kin² | làm | het¹ | dạy | sɔːn³ | chạy | læn⁴ | chơi | lin⁵ | Danh từ Tiếng Việt | Tiếng Yoy | mắt | taː³ | mặt trời | ta¹ wen² | trời | tʰɔŋ⁴ pʰaː⁵ | sữa | tu² | da | kʰiːŋ² | lửa | pʰaj² | núi | pʰu¹ kʰaw³ | cá | paː³ | gỗ | pæn⁴ | cây | kok¹ maj¹ | răng | kʰæːw⁵ | cẳng chân, giò | kʰaː³ | cằm | kʰaːŋ² | trứng | kʰaj² | người | kʰon² | gạo | kʰaːw⁵ | lá | baɯʔ³ | đất | din³ | nước | naːm⁴ | mây | mek¹ | chó | maː³ | chim | nok⁵ | máu | lɯat¹ | Tính từ Tiếng Việt | Tiếng Yoy | xa | kaj³ | gần | kaɯ⁴ | cũ | kaw¹ | mới | maj⁵ | tốt | diː³ | mập | pʰiː² | đẹp | tɕop² | đỏ | dæŋ³ | đen | dam³ | trắng | kʰaːw⁵ | mềm | ʔon⁵ | ngu, ngốc | pɯk² | ướt | ʔɯn³ | khô | hæŋ⁵ | to, lớn | ɲaɯ² | ít | noj⁵ | Tham khảo - ^ Tiếng Yoy tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
- ^ Pittayaporn classified Yoy as Southwestern Tai, but does not provide supporting analysis.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Yoy”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ a b c d Naiyapak, Phakkahn. “Phonology and Grammar Sketch of Yoy” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. Chú thích journal cần
|journal= (trợ giúp) |
---|
Kra | |
---|
Đồng-Thủy | |
---|
Hlai | ( Hlai nguyên thủy) • Hlai • Gia Mậu |
---|
Ông Bối | |
---|
Thái | (Thái nguyên thủy) | Bắc | |
---|
Trung | |
---|
Tây Nam (Thái) | Tây Bắc | Shan • Khun • Tai Ya • Lự • Tai Nüa • Tai Hồng Kim • Khamti • Tai Laing • Tai Phake • Tai Aiton • Khamyang • Ahom • Turung |
---|
Lào–Phutai | |
---|
Chiang Saen | |
---|
Nam | |
---|
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Chưa phân loại | |
---|
|