Răng

Một con tinh tinh nhe răng

Răng hay nha là cấu trúc cứng, vôi hoá nằm trên hàm của nhiều động vật có dây sống, dùng để nghiền nhỏ thức ăn. Một số động vật, nhất là những loài ăn thịt, còn dùng răng để làm bị thương con mồi hay tự vệ. Nướu phủ quanh chân răng. Răng không làm từ xương, mà từ những lớp mô có nhiều độ đặc, cứng khác nhau.

Cấu trúc răng tổng thể ở mọi động vật có dây sống nói chung là tương tự nhau, dù vẫn có sự đa dạng nhất định về hình dáng và vị trí răng. Răng động vật có vú, một số loài cá, và cá sấu, có chân cắm sâu. Ngược lại, ở hầu hết cá xương thật, răng gắn vào bề mặt ngoài của xương. Ở cá sụn, chẳng hạn cá mập, nhờ dây chằng, răng gắn vào vành sụn tạo nên hàm.[1]

Một số động vật chỉ có một bộ răng, trong khi số khác có nhiều bộ. Cá mập mọc răng mới mỗi hai tuần để thay thế răng đã mòn. Răng cửa của các loài gặm nhấm mọc dài và được mài mòn liên tục, giúp giữ ổn định một độ dài. Nhiều gặm nhấm (như chuột đồng, chuột lang) và cả thỏ có răng cửa lẫn răng hàm mọc dài liên tục.[2][3]

Chú thích

  1. ^ Romer, Alfred Sherwood; Parsons, Thomas S. (1977). The Vertebrate Body. Philadelphia, PA: Holt-Saunders International. tr. 300–310. ISBN 978-0-03-910284-5.
  2. ^ Tummers M, Thesleff I (tháng 3 năm 2003). “Root or crown: a developmental choice orchestrated by the differential regulation of the epithelial stem cell niche in the tooth of two rodent species”. Development. 130 (6): 1049–57. doi:10.1242/dev.00332. PMID 12571097.
  3. ^ Hunt AM (1959). “A description of the molar teeth and investing tissues of normal guinea pigs”. J. Dent. Res. 38 (2): 216–31. doi:10.1177/00220345590380020301. PMID 13641521.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể người
Vận
động
Bộ xương
Khối xương sọ
Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặt
xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mình
Xương chi trên
Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dưới
Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ
Cơ đầu mặt cổ
Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mình
Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chi
Cơ chi trên, cơ chi dưới

Tuần
hoàn
Tim
Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạch
Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch
 
Mao mạch
 
Máu
Vòng tuần hoàn
Miễn
dịch
Bạch cầu
Cơ chế
Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch
huyết
Phân hệ
phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyết
ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết

hấp
Đường dẫn khí
Phổi
Hai lá phổi, phế nang
Hô hấp
Sự thở, sự trao đổi khí
Tiêu
hóa
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài
tiết
Hệ tiết niệu
Hệ bài tiết mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)
Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ
bọc
Da
Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèm
Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần
kinh
Thần kinh trung ương
Thần kinh ngoại biên
Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loại
Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác
quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội
tiết
Nội tiết não
Nội tiết ngực
Nội tiết bụng
Sinh
dục
Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11933861m (data)
  • GND: 4190486-2
  • LCCN: sh85133203
  • NDL: 00562741
  • NKC: ph127695