Mẫu


Mẫu trong tiếng Việt có thể mang một trong các nghĩa sau:

  • Mẫu (dạng thức) (pattern).
  • Cách gọi Hán-Việt của Mẹ.
  • Mẫu (thần thoại) trong Tín ngưỡng thờ Mẫu, các nữ thần được thờ tại nhiều chùa hay đền tại Việt Nam.
  • Mẫu (đơn vị đo) đơn vị đo diện tích cũ của Việt Nam (3.600 với mẫu Bắc Bộ, 4.970 m² với mẫu Trung Bộ).
    • Mẫu Anh đơn vị đo diện tích ở Anh và Mỹ (bằng 4.046,856422 tại Anh, 4.046,856422 m² với mẫu quốc tế tại Mỹ, 4.046,87261 m² với mẫu điều tra tại Mỹ).
  • Mẫu hình (paradigm).
  • Mô hình hay Mô đen (model).
  • Người mẫu (một nghề nghiệp).
  • Mẫu số (toán học).
  • Biểu mẫu (form) hay khuôn mẫu (template) định sẵn.
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Mẫu.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.