Xương vai

Trong giải phẫu học, xương vai là xương nối giữa xương cánh tay với xương đòn.

Xương vai tạo thành một phần phía sau của bả vai. Ở người, xương vai là một xương dẹt, có hình tam giác, nằm ở phía sau bên của lồng ngực.

shoulder blade
Bức tranh phía trên là phần ngực nhìn từ phía trước. Bức tranh phía dưới là phần ngực nhìn từ phía sau (xương vai hiển thị bởi mùa đỏ).
Latin Scapula
(omo)
Gray's subject #50 202
MeSH Scapula

Cấu trúc

Bề mặt

Mặt sườn (mặt trước)

Mặt sườn [Hình 1] là một mặt lõm tạo thành hố dưới vai.

Hình 1: Xương vai trái. Mặt sườn.
1. Hố dưới vai
2. Ổ chảo
3. Mỏm quạ
4. Mỏm cùng vai
5. Bờ trên
6. Khuyết vai
7. Góc trên
8. Bờ trong
9. Góc dưới
10. Bờ ngoài
11. Củ dưới ổ chảo

Mặt lưng (mặt sau)

Hình 2: Xương vai trái. Mặt lưng.
1. Hố trên gai
2. Gai vai
3. Hố dưới gai
4. Bờ trên
5. Góc trên
6. Bờ trong
7. Góc dưới
8. Bờ ngoài
9. Góc ngoài
10. Mỏm cùng vai
11. Mỏm quạ
12. Gốc của cơ tròn lớn
13. Gốc của cơ tròn bé

Bờ

Xương vai có ba bờ:

  • Bờ trên
  • Mặt trước của xương vai trái. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ
    Mặt trước của xương vai trái. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ
  • Xương vai trái. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ.
    Xương vai trái. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ.
  • Hình ảnh động. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ.
    Hình ảnh động. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ.
  • Bờ ngoài
  • Mặt sau của xương vai trái. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
    Mặt sau của xương vai trái. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
  • Xương vai trái. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
    Xương vai trái. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
  • Hình ảnh động. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
    Hình ảnh động. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
  • Bờ trong

Góc

Xương vai có ba góc:

  1. Góc trên được bao bọc bởi cơ thang
  2. Góc dưới được bao bọc bởi cơ lưng rộng.
  3. Góc ngoài có ổ chảo xương vai.

Mỏm cùng vai

Hình 3: Xương vai trái. Mặt ngoài.
1. Mỏm quạ
2. Ổ chảo
3. Hố trên gai
4. Mỏm cùng vai
5. Hố dưới gai
6. Góc dưới
7. Bờ ngoài

Chức năng

Những cơ sau được gắn với xương vai:

Hướng Vùng
Cơ ngực bé bám tận mỏm quạ
Cơ quạ cánh tay nguyên ủy mỏm quạ
Cơ răng trước bám tận bờ trong
Cơ tam đầu (đầu dài) nguyên ủy củ dưới ổ chảo
Cơ nhị đầu (đầu ngắn) nguyên ủy mỏm quạ
Cơ nhị đầu (đầu dài) nguyên ủy củ trên ổ chảo
Cơ dưới vai nguyên ủy hố dưới vai
Cơ trám lớn bám tận bờ trong
Cơ trám bé bám tận bờ trong
Cơ nâng vai bám tận bờ trong
Cơ thang bám tận gai vai
Cơ delta nguyên ủy gai vai
Cơ trên gai nguyên ủy hố trên gai
Cơ dưới gai nguyên ủy hố dưới gai
Cơ tròn bé nguyên ủy bờ ngoài
Cơ tròn lớn nguyên ủy bờ ngoài
Cơ lưng rộng (một vài nhánh, có thể không có) nguyên ủy góc dưới
Cơ vai móng nguyên ủy bờ trên

Động tác

Cử động của xương vai được mang lại bởi các cơ xương vai:

Nâng lên, Hạ xuống, Duỗi ra, Co lại, Xoay ra ngoài, Xoay vào trong, Anterior Tilting và Posterior Tilting.

Hình ảnh

  • Vị trí của xương vai (màu đỏ). Hình ảnh động.
    Vị trí của xương vai (màu đỏ). Hình ảnh động.
  • Hình dạng của xương vai (trái). Hình ảnh động.
    Hình dạng của xương vai (trái). Hình ảnh động.
  • Ngực nhìn từ phía sau.
    Ngực nhìn từ phía sau.
  • Sơ đồ khớp vai ở người.
    Sơ đồ khớp vai ở người.
  • Sơ đồ khớp vai ở người.
    Sơ đồ khớp vai ở người.
  • Động mạch của mũ và xương vai.
    Động mạch của mũ và xương vai.
  • Xương vai trái. Mặt lưng.
    Xương vai trái. Mặt lưng.
  • Xương vai nhìn từ phía trong.
    Xương vai nhìn từ phía trong.
  • Xương vai nhìn từ phía trước.
    Xương vai nhìn từ phía trước.
  • Xương vai nhìn từ phía sau.
    Xương vai nhìn từ phía sau.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Ảnh giải phẫu:10:st-0301 của Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "Joints of the Upper Extremity: Scapula"

Bản mẫu:Bones of upper extremity

  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle,
xương đòn
củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vai
Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tay
đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật· củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tay
Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)
Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tay
Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay:···· 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs