Xương quay

Xương quay
Chi trên
Bán kính là #1
Gray's subject #52 219
MeSH kính Bán kính

Xương quayxương thuộc về chi trên kéo dài từ mặt bên khớp khuỷu đến cạnh ngón cái của cổ tay. Xương quay nằm về mặt bên của xương trụ, vốn có kích thước và chiều dài nhỏ hơn xương trụ. Đây là một xương dài, hình lăng trụ và hơi cong theo chiều dài. Xương quay khớp với chỏm con của xương cánh tay, rãnh quay và đầu xương trụ.

Định hướng: đầu to xuống dưới, mỏm trâm quay ra ngoài, mặt có nhiều rãnh của đầu này ra sau [1]

- Đầu trên xương quay nhỏ, tròn còn gọi là chỏm xương quay, mặt trên lõm xuống gọi là đài quay, xung quanh là vành khăn quay.

- Đầu dưới to hơn đầu trên bè dẹt ra 2 bên, mặt ngoài dưới có mỏm trâm quay, mặt trong có hõm trụ xương quay khớp với chỏm xương trụ, mặt sau có rãnh cho gân duỗi đi qua.

  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle,
xương đòn
củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vai
Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tay
đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật· củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tay
Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)
Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tay
Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay:···· 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs

Tham khảo

  1. ^ “xxxx”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s