Xương đỉnh

Xương đỉnh
Parietal bone
Xương đỉnh ở sọ người với một vết đạn đâm thủng
Vị trí xương đỉnh (màu xanh lá cây)
Latin Os parietale
Gray's subject #32 133
MeSH Parietal+bone

Xương đỉnh (tiếng Anh: Parietal bone; /pəˈrɪtəl/) là hai xương ở sọ người, nối với nhau tại một khớp xơ, tạo thành mặt và vòm của xương sọ. Mỗi xương có dạng hình tứ giác lồi lõm, có hai bề mặt, bốn đường tiếp giáp và bốn góc. Xương đỉnh được đặt tên theo tiếng Latin là paries (-ietis).

Bề mặt

Bên ngoài

Mặt ngoài (hình 1) rất nhẵn và lỗi, được đánh dấu gần trung tâm bởi một lồi đỉnh, cho biết thời điểm hóa xương bắt đầu.

Bên trong

Mặt trong (hình 2) rất lõm; nó biểu hiện sự chán nản tương ứng với các vòng xoáy của não và nhiều đường rãnh, để phân chia động mạch màng não giữa

  • Hình 1: Xương đỉnh trái, mặt ngoài
    Hình 1: Xương đỉnh trái, mặt ngoài
  • Hình 2: Xương đỉnh trái, mặt trong.
    Hình 2: Xương đỉnh trái, mặt trong.
  • Xương đỉnh trái (hiển thị màu xanh lá cây). Ảnh động dừng ở một vài giây tại mặt trong và mặt ngoài.
    Xương đỉnh trái (hiển thị màu xanh lá cây). Ảnh động dừng ở một vài giây tại mặt trong và mặt ngoài.

Đường

  • Đường khớp dọc (tiếng Anh: agittal border) dài nhất và dày nhất có răng cưa (răng giả) và các khớp nối với các đường ở phía đối diện.
  • Đường rìa trước (tiếng Anh: frontal border) có răng cưa sâu và tạo thành góc xiên với chi phí cho mặt ngoài ở trên và mặt trong ở dưới; nó khớp nối với xương trán tạo thành một nửa đường khớp vanh.
  • Hộp sọ nhìn từ đỉnh. Đường khớp dọc chia thành hai xương đỉnh phải và trái.
    Hộp sọ nhìn từ đỉnh. Đường khớp dọc chia thành hai xương đỉnh phải và trái.
  • Đướng khớp vành. Nó phân chia thành xương đỉnh và xương trán.
    Đướng khớp vành. Nó phân chia thành xương đỉnh và xương trán.
  • Đường khớp trai. Nó phân chia thành xương đỉnh và xương thái dương.
    Đường khớp trai. Nó phân chia thành xương đỉnh và xương thái dương.
  • Đường khớp lam da. Nó phân chia thành xương đỉnh và xương chẩm.
    Đường khớp lam da. Nó phân chia thành xương đỉnh và xương chẩm.

Hình ảnh minh họa

  • Vị trí của xương đỉnh (màu xanh lá cây). Ảnh động.
    Vị trí của xương đỉnh (màu xanh lá cây). Ảnh động.
  • Hình dạng của xương đỉnh. Ảnh động.
    Hình dạng của xương đỉnh. Ảnh động.
  • Xương đỉnh
    Xương đỉnh
  • Xương sọ
    Xương sọ
  • Điểm nhìn của hộp sọ.
    Điểm nhìn của hộp sọ.
  • Cơ sở của hộp sọ. Mặt dưới.
    Cơ sở của hộp sọ. Mặt dưới.
  • Phần đối xứng dọc của sọ.
    Phần đối xứng dọc của sọ.
  • Xương chậu và xương sọ
    Xương chậu và xương sọ
  • Xương sọ
    Xương sọ
  • Cephalic extremity.Original mummification.
    Cephalic extremity.Original mummification.

Tham khảo

Đọc thêm

Liên kết ngoài

  • “Anatomy diagram: 34256.000-1”. Roche Lexicon - illustrated navigator. Elsevier. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể người
Vận
động
Bộ xương
Khối xương sọ
Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặt
xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mình
Xương chi trên
Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dưới
Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ
Cơ đầu mặt cổ
Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mình
Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chi
Cơ chi trên, cơ chi dưới

Tuần
hoàn
Tim
Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạch
Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch
 
Mao mạch
 
Máu
Vòng tuần hoàn
Miễn
dịch
Bạch cầu
Cơ chế
Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch
huyết
Phân hệ
phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyết
ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết

hấp
Đường dẫn khí
Phổi
Hai lá phổi, phế nang
Hô hấp
Sự thở, sự trao đổi khí
Tiêu
hóa
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài
tiết
Hệ tiết niệu
Hệ bài tiết mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)
Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ
bọc
Da
Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèm
Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần
kinh
Thần kinh trung ương
Thần kinh ngoại biên
Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loại
Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác
quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội
tiết
Nội tiết não
Nội tiết ngực
Nội tiết bụng
Sinh
dục
Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ

Bản mẫu:Phần sọ bao bọc não

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata