Niệu đạo

Niệu đạo
Niệu đạo chuyên chở nước tiểu từ bọng đái ra ngoài cơ thể. Trong hình là (a) niệu đạo nữ và (b) niệu đạo nam.
Chi tiết
Tiền thânUrogenital sinus
Động mạchInferior vesical artery
Middle rectal artery
Internal pudendal artery
Tĩnh mạchInferior vesical vein
Middle rectal veins
Internal pudendal veins
Dây thần kinhPudendal nerve
Pelvic splanchnic nerves
Inferior hypogastric plexus
Bạch huyếtInternal iliac lymph nodes
Deep inguinal lymph nodes
Định danh
Latinhurethra vagina; feminina (phái nữ); urethra masculina (phái nam)
Tiếng Hy Lạpοὐρήθρα
MeSHD014521
TAA08.4.01.001F
A08.5.01.001M
FMA19667
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Niệu đạo là một bộ phận của hệ tiết niệu, nó là một ống dài nối từ bàng quang ra lỗ sáo (lỗ tiểu) để đưa nước tiểu ra ngoài.[1] Ngoài ra ở đàn ông và động vật giống đực, nó còn có vai trò trong việc dẫn tinh dịch ra ngoài.

Cấu trúc

a) Niệu đạo nữ:

  • 1 chức năng: dẫn nước tiểu
  • dài khoảng 3–5 cm
  • Lỗ niệu đạo ngoài: chỗ hẹp nhất của niệu đạo, nằm giữa 2 môi bé sau âm vật trước lỗ âm đạo

b) Niệu đạo nam:

  • 2 chức năng: dẫn nước tiểu và dẫn tinh
  • dài khoảng 18–20 cm (gấp 6 lần nữ)
  • 4 đoạn
    • Niệu đạo trước tiền liệt:
      • 1-1,5 cm, nằm trong cổ bàng quang
      • Chỉ tồn tại hi bàng quang đầy
    • Niệu đạo tiền liệt:
      • 2,5–3 cm, là phần giãn to nhất của niệu đạo
      • Có nhiều ống tuyến tiền liệt đổ vào
    • Niệu đạo màng:
      • 1,2 cm. Ngắn nhất và hẹp nhất
      • Từ mặt dưới tiền liệt tuyến đến hoành niệu dục
    • Niệu đạo xốp:
      • Đoạn dài nhất 12–15 cm
      • Đi trong hành xốp dương vật và ra lỗ niệu đạo ngoài [2]
Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn.
Trước khi sử dụng những thông tin này, độc giả cần liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.

Một số bệnh liên quan

Viêm niệu đạo

Viêm niệu đạo là tình trạng nhiễm trùng ở niệu đạo do sự xâm nhập của các loại vi khuẩn mà chủ yếu là vi khuẩn E.coli. Viêm niệu đạo gây nên cảm giác nóng rát khi đi tiểu, đôi khi tiểu có mủ. Với nam giới, viêm niệu đạo có thể gây nên ra mủ ở lỗ sáo. Viêm niệu đạo không những gây ảnh hưởng tới việc bài tiết nước tiểu và tinh dịch, gây ra nhiều những rắc rối trong sinh hoạt của người bệnh mà nó còn là nguy cơ dẫn tới xuất tinh sớm, viêm bàng quang hay viêm tuyến tiền liệt, thậm chí là suy thận mãn tính hay vô sinh ở nam giới. Còn ở nữ giới, nếu bệnh để lâu ngày có thể dẫn tới vô sinh nữ do vòi dẫn trứng bị tắc.

Nguyên nhân

Những nguyên nhân chủ yếu là[1]:

  • Do việc vệ sinh âm đạo không sạch sẽ, không đúng cách khiến cho các vi khuẩn từ bên ngoài xâm nhập vào và gây viêm tại niệu đạo.
  • Quan hệ tình dục không an toàn là một trong những nguyên nhân gây ra bệnh viêm niệu đạo và các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
  • Do sử dụng các loại dung dịch vệ sinh, các loại xà phòng có nồng độ pH cao để sử dụng xịt rửa vùng kín.
  • Đối với nam giới có thể bị viêm niệu đạo do sự tác động cơ học như nong niệu đạo, đặt ống thông tiểu sau phẫu thuật đường tiểu, thăm dò bàng quang, sau tán sỏi,…
  • Đối với nữ giới do cấu tạo niệu đạo ngắn hơn của nam giới nên các vi khuẩn dễ dàng xâm nhập và gây bệnh.

Nguyên nhân gây viêm niệu đạo ở nữ giới

Có nhiều nguyên nhân khiến nữ giới bị mắc viêm niệu đạo nhiều hơn nam giới:

  • Thứ nhất, do hệ thống tiết niệu có cấu tạo tương đối đặc biệt, niệu đạo của nữ giới ngắn, thẳng và rộng hơn nam giới, chỉ có 3–4 cm, nên vi khuẩn dễ dàng xâm nhập. Khoảng cách giữa lỗ niệu đạo với âm đạo và hậu môn của nữ giới lại rất gần, bất kể là ở xung quanh âm đạo hay hậu môn đều có một lượng lớn vi khuẩn, dịch âm đạo cũng là một cơ sở tương đối tốt tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sôi.
  • Thứ hai, là do phụ nữ có những giai đoạn sinh lý đặc biệt, gồm kinh nguyệt và thời kỳ mang thai. Vệ sinh kém trong thời kỳ kinh nguyệt có thể là tác nhân gây viêm niệu đạo. Phụ nữ trong thời kỳ mang thai tử cung nở to sẽ đè lên bàng quang và ống dẫn niệu, thay đổi nội tiết cũng khiến ống dẫn niệu nở ra, co bóp chậm lại, làm cho nước tiểu chảy chậm hoặc hình thành tích dịch nhẹ. Đây chính là điều kiện cho vi khuẩn xâm nhập, sinh sôi và gây bệnh.

Cách phòng tránh viêm niệu đạo ở nữ giới

Bí quyết phòng tránh viêm niệu đạo nữ: Uống nhiều nước để đi tiểu nhiều hơn.

Nhiều bệnh nhân không dám uống nhiều nước vì viêm niệu đạo gây khó tiểu và nhiều triệu chứng khó chịu khi đi tiểu như nóng, rát, buốt... Điều này khiến cho nhiều người nhịn tiểu liên tục. Tuy nhiên, thường xuyên nhịn tiểu gây ra 2 hậu quả. Thứ nhất, thời gian nước tiểu chứa trong bàng quang dài, có một số vi khuẩn xâm nhập vào bên trong sẽ càng có nhiều thời gian sinh sôi và tấn công các bộ phận. Thứ hai, bàng quang căng đầy, áp lực tăng cao, nước tiểu sẽ ngược lên trên đến ống dẫn niệu, nếu vi khuẩn đã tấn công sẽ rất dễ xâm nhập lên trên dẫn đến viêm bể thận. Bởi vì nước tiểu có một vai trò rất quan trọng là đưa vi khuẩn ra ngoài cơ thể, vì vậy bạn nên uống nhiều nước để đi tiểu nhiều hơn.

Tham khảo

  1. ^ a b Viêm niệu đạo là gì?, chuabenhnamkhoa
  2. ^ Giải phẫu học hệ tiết niệu Lưu trữ 2015-12-22 tại Wayback Machine docsachysinh

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:KansasHistology "Male Urethra"
  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể người
Vận
động
Bộ xương
Khối xương sọ
Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặt
xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mình
Xương chi trên
Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dưới
Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ
Cơ đầu mặt cổ
Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mình
Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chi
Cơ chi trên, cơ chi dưới

Tuần
hoàn
Tim
Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạch
Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch
 
Mao mạch
 
Máu
Vòng tuần hoàn
Miễn
dịch
Bạch cầu
Cơ chế
Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch
huyết
Phân hệ
phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyết
ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết

hấp
Đường dẫn khí
Phổi
Hai lá phổi, phế nang
Hô hấp
Sự thở, sự trao đổi khí
Tiêu
hóa
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài
tiết
Hệ tiết niệu
Hệ bài tiết mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)
Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ
bọc
Da
Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèm
Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần
kinh
Thần kinh trung ương
Thần kinh ngoại biên
Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loại
Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác
quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội
tiết
Nội tiết não
Nội tiết ngực
Nội tiết bụng
Sinh
dục
Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ
  • x
  • t
  • s
Cơ quan sinh dục ngoài
Seminal tract
Tinh hoàn
  • layers
    • Tunica vaginalis
    • Tunica albuginea of testis
    • Tunica vasculosa testis
  • Appendix of testis
  • Mediastinum testis
  • Lobules of testis
  • Septa of testis
  • Leydig cell
  • Sertoli cell
  • Blood–testis barrier
Sự tạo tinh
Khác
  • Seminiferous tubules
    • Tubuli seminiferi recti
    • Rete testis
    • Efferent ducts
  • Epididymis
    • Appendix of epididymidis
    • Stereocilia (epididymis)
  • Paradidymis
  • Spermatic cord
  • Vas deferens
    • Ampulla of ductus deferens
  • Ejaculatory duct
Accessory glands
  • Seminal vesicles
    • Excretory duct of seminal gland
  • Tuyến tiền liệt
    • Urethral crest
    • Seminal colliculus
    • Prostatic utricle
    • Ejaculatory duct
    • Prostatic sinus
    • Prostatic ducts
  • Bulbourethral glands
Cơ quan sinh dục trong
Dương vật
  • Root of penis
    • Crus of penis
    • Bulb of penis
    • Fundiform ligament
    • Suspensory ligament of penis
  • Body of penis
    • Corpus cavernosum penis
    • Corpus spongiosum penis
  • Quy đầu
    • Foreskin
    • Frenulum of prepuce of penis
    • Corona of glans penis
  • Fascia
    • Subcutaneous tissue of penis
    • Buck's fascia
  • Tunica albuginea (penis)
  • Septum of the penis
Hệ tiết niệu
  • Internal urethral orifice
  • Niệu đạo
    • Prostatic urethra
    • Membranous urethra
    • Spongy urethra
  • Navicular fossa of male urethra
  • Urinary meatus
  • Lacunae of Morgagni
  • Urethral gland
Bìu dái
Bản mẫu:Reproductive medicine navs
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s