Động mạch chủ

Aorta
Động mạch chủ nhật và một số nhánh quan trọng nhất
Chi tiết
Tiền thânTruncus arteriosus Fourth left branchial artery Paired dorsal aortae (combine into the single descending aorta)
NguồnTâm thất trái
NhánhAscending aorta:
Right và left coronary arteries.

Arch of aorta (supra-aortic vessels):

Brachiocephalic trunk
Left common carotid artery
Left subclavian artery

Descending aorta, thoracic part:

Left bronchial arteries
esophageal arteries to the thoracic part of the esophagus
Third to eleventh Posterior intercostal arteries, and the Subcostal arteries

Descending aorta, abdominal part:

Parietal branches:
Inferior phrenic arteries
Lumbar arteries
Median sacral artery
Visceral branches:
Celiac trunk
Middle suprarenal arteries
Superior mesenteric artery
Renal arteries
Gonadal arteries testicular in males, ovarian in females
Inferior mesenteric artery

Terminal branches:

Common iliac arteries
Median sacral artery
Tĩnh mạchCombination of coronary sinus, superior vena cava và inferior vena cava
Cung cấpThe systemic circulation
(entire body with exception of the respiratory zone of the lung which is supplied by the pulmonary circulation)
Định danh
LatinhAorta, arteria maxima
MeSHD001011
TAA12.2.02.001
FMA3734
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Động mạch chủđộng mạch chính và lớn nhất trong cơ thể người, có hình cây gậy, bắt nguồn từ tâm thất trái của tim chạy một vòng chữ U lên ngực trên và kết thúc quanh vùng rốn, nơi nó chia ra làm 2 động mạch nhỏ hơn. Động mạch chủ nhận và phân phối máu tới mọi bộ phận của cơ thể qua hệ tuần hoàn.[1]

Tham khảo

  1. ^ Maton, Anthea; Jean Hopkins; Charles William McLaughlin; Susan Johnson; Maryanna Quon Warner; David LaHart; Jill D. Wright (1995). Human Biology Health. Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice Hall. ISBN 0-13-981176-1.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các hệ cơ quan trong cơ thể người
Vận
động
Bộ xương
Khối xương sọ
Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặt
xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mình
Xương chi trên
Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dưới
Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
Hệ
Cơ đầu mặt cổ
Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mình
Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chi
Cơ chi trên, cơ chi dưới

Tuần
hoàn
Tim
Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu
Động mạch
Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
Tĩnh mạch
 
Mao mạch
 
Máu
Vòng tuần hoàn
Miễn
dịch
Bạch cầu
Cơ chế
Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Bạch
huyết
Phân hệ
phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyết
ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết

hấp
Đường dẫn khí
Phổi
Hai lá phổi, phế nang
Hô hấp
Sự thở, sự trao đổi khí
Tiêu
hóa
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Bài
tiết
Hệ tiết niệu
Hệ bài tiết mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2)
Mũi, đường dẫn khí, phổi
Vỏ
bọc
Da
Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèm
Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Thần
kinh
Thần kinh trung ương
Thần kinh ngoại biên
Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loại
Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Giác
quan
Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)
Nội
tiết
Nội tiết não
Nội tiết ngực
Nội tiết bụng
Sinh
dục
Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ