Cơ quan sinh dục

Mục từ này liên quan đến chủ đề giáo dục giới tínhtình dục. Thông tin ở đây có thể không phù hợp với một số đối tượng độc giả hoặc khi truy cập ở những nơi công cộng. Wikipedia không chịu trách nhiệm về những nội dung có thể không phù hợp cho một số người xem, xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.
Hoa là cơ quan sinh dục của thực vật có hoa.

Cơ quan sinh dục hay sinh thực khí, theo định nghĩa hẹp, là bất kỳ bộ phận giải phẫu nào trên cơ thể tham gia vào quá trình sinh sản hữu tính và cấu thành hệ sinh dục trong một tổ chức phức tạp. Hoa là cơ quan sinh dục của thực vật có hoa,[1] nón là cơ quan sinh dục của thực vật ngành Thông[2] còn rêu, dương xỉ và những thực vật tương tự khác có cơ quan sinh sản là túi giao tử.[3]

Động vật có vú

Các cơ quan sinh dục bên ngoài và bên trong

Lớp Thú, cơ quan sinh dục bao gồm:

Giống cái Giống đực
Hình ảnh về cơ quan sinh dục nữ
Hình ảnh về cơ quan sinh dục nam

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “FLOWERING PLANT REPRODUCTION”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ ibiblio.org Glossary for the Key to The Gymnosperms of the Southeastern U.S.
  3. ^ “Primitive Plants: Mosses, Ferns, and Allies”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.

Đọc thêm

  • Leonard, Janet L. and Alex Córdoba-Aguilar (2010). The Evolution of Primary Sexual Characters in Animals. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0199717036.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • Cổng thông tin Giới tính
  • x
  • t
  • s
Lịch sử
Hành vi tình dục
Sinh lý
Sức khỏe sinh sản
Giáo dục giới tính
Nhận thức
Luật pháp
Các mối quan hệ
và xã hội
Công nghệ tình dục
Sách tình dục
Tôn giáo và
tình dục
Khác
  • x
  • t
  • s
Đầu (người)
 • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ
Thân
 • Ngực ( · Núm vú)  • Bụng (Rốn)  • Lưng người  • Xương chậu (Cơ quan sinh dục)
Chi (người)
Chi trên
 • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/
(xem Chân người)
 • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s