21st Century Fox

Twenty-First Century Fox, Inc.
Trụ sở của 21st Century Fox ở Midtown Manhattan
21st Century Fox
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yết
  • Class A NASDAQ: FOXA
  • Class B NASDAQ: FOX
  • NASDAQ-100 Component (FOX and FOXA)
  • S&P 100 Component (FOX and FOXA)
  • S&P 500 Component (FOXA)
Ngành nghềTruyền thông đại chúng
Tiền thânNews Corporation
Thành lập28 tháng 6 năm 2013; 10 năm trước (2013-06-28)
New York City
Người sáng lậpRupert Murdoch
Trụ sở chính1211 Avenue of the Americas, New York, NY 10036
U.S.
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
Rupert Murdoch
(Đồng chủ tịch điều hành)
Lachlan Murdoch
(Đồng chủ tịch điều hành)
James Murdoch (CEO)
Chase Carey
(Phó chủ tịch)
Chip Smith
(Phó chủ tịch điều hành công cộng)
Sản phẩmTruyền thanh truyền hình, Sản xuất phim, Sản xuất chương trình truyền hình, Truyền hình cáp, Ghi âm, Internet
Doanh thuGiảm 27,32 tỉ USD (2016)[1]
Giảm 4,15 tỉ USD (2016)[1]
Giảm 2,75 tỉ USD (2016)[1]
Tổng tài sảnGiảm 48,19 tỉ USD (2016)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm 13,66 tỉ USD (2016)[1]
Số nhân viên21,500 (2016)[2]
Chi nhánhFox Entertainment Group
Fox Networks Group[3]
Công ty con20th Century Fox
Blue Sky Studios
20th Century Fox Television
Fox Star Studios
Fox
FX Networks
Fox News Channel
Sky plc (39%)
Endemol Shine Group (50%)
20th Television
Fox Television Stations
National Geographic Partners (73%)
Fox Sports Networks
Hulu (30%)
YES Network (80%)
TrueX
STAR TV
Fox Digital Entertainment
Fox VFX Labs
Website21CF.com

Twenty-First Century Fox Inc. (còn gọi là 21st Century Fox hay đơn giản hơn là Fox) là một tập đoàn truyền thông đại chúng đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở ở Midtown Manhattan, thành phố New York. Nó là một trong hai công ty được hình thành từ vụ phân tách tài sản xuất bản của News Corporation, vốn do Rupert Murdoch sáng lập vào năm 1979. 21st Century Fox là người thừa kế hợp pháp mảng kinh doanh phimtruyền hình của News Corporation và hiện tại là tập đoàn truyền thông lớn thứ tư thế giới (sau Comcast, The Walt Disney CompanyTime Warner). Công ty còn lại, News Corporation "mới", nắm giữ quyền lợi về in ấn của Murdoch (cả hai đều thuộc quyền sở hữu của ông và gia đình thông qua việc nắm giữ 39% quyền lợi ở mỗi công ty).

Tài sản của công ty bao gồm Fox Entertainment Group—chủ sở hữu của studio phim 20th Century Foxmạng truyền hình Fox, cùng nhiều tài sản khác, kênh truyền hình trả tiền dành cho người châu Á STAR TV;

Lịch sử

Sự thành lập

21st Century Fox được hình thành nhờ sự chia tách các tài sản giải trí và truyền thông của News Corporation.

Lịch sử kế tiếp

Vào ngày 8 tháng 1 năm 2014, Rupert Murdoch đã công bố kế hoạch huỷ bỏ cổ phần của công ty 21 Century Fox khỏi Sở Giao dịch Chứng khoán Úc, ủng hộ việc mua bán trên NASDAQ.

Ngày 14 tháng 12 năm 2017 Walt Disney thông báo đã đồng ý mua lại 21st Century Fox với giá 52,4 tỷ đô la Mỹ, Disney cũng thừa nhận 13,7 tỷ đô la Mỹ khoản nợ của Fox nằm trong thương vụ này nâng tổng giá trị của giao dịch lên hơn 66 tỷ đô la Mỹ. Trong thương vụ này cả hai công ty kỳ vọng sẽ tạo nên một sự thay đổi lớn trong ngành công nghiệp truyền thông đa phương tiện. Thương vụ mua bán này không những bao gồm studio phim của Fox, mạng truyền hình Fox mà còn 39% của truyền hình vệ tinh Sky. Fox dự định sẽ thành lập công ty báo điện tử với số tài sản còn lại sau thương vụ mua bán này. Bước dịch chuyển này là sự thay đổi lớn trong vòng 86 năm của Fox và ông chủ Rupert Murdoch sau hơn nửa thế kỷ mở rộng truyền thông đa phương tiện. Mr Murdoch đưa với tờ báo người Australia mà ông được thừa hưởng từ cha mình khi mới 21 tuổi thành một trong những tờ tin tức lớn nhất thế giới và một đế chế phim ảnh

Hoạt động

Hoạt động của 21st Century Fox có thể được phân loại thành bốn mảng báo cáo chính:

  • Chương trình truyền hình cáp
  • Truyền hình
  • Phim giải trí
  • Truyền hình vệ tinh phát sóng trực tiếp.[4]

Quản trị doanh nghiệp

Tài sản

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “2016 annual results”. Twenty-First Century Fox Inc.
  2. ^ http://finance.yahoo.com/quote/FOXA/profile?p=FOXA
  3. ^ “Businesses”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập 22 tháng 4 năm 2017.
  4. ^ Nielson, Samantha. “Why ValueAct Capital starts new position in 21st Century Fox”. Market Realist. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
    • Dữ liệu doanh nghiệp dành cho 21st Century Fox: Google Tài chính
    • Yahoo! Tài chính
    • Bloomberg
    • Reuters
    • SEC filings
  • x
  • t
  • s
  • Walt Disney Studios (Burbank)
  • Grand Central Creative Campus
Company
officials
Chủ chốt
Ban
giám đốc
Studio
Entertainment
Media
Networks
  • Walt Disney TV
  • ESPN (80%)
  • A&E Networks (50%)
Parks,
Experiences
& Products
(FoxNext)
Tổ hợp công viên & resort
  • Disneyland Resort
  • Disneyland Paris
  • Hong Kong Disneyland Resort (43%)
  • Shanghai Disney Resort (43%)
  • Disney Attractions Japan
  • Disney World
  • Imagineering
Signature Experiences
  • Adventures by Disney
  • Disney Cruise Line
  • Disney Vacation Club
Sản phẩm tiêu dùng
& Phương tiện truyền thông tương tác
  • Licensing
  • Disney Store
  • Disney Publishing
    • Disney English
  • Disney Online
  • Games & Interactive Experiences
  • Muppets Studio
Direct-to-
Consumer &
International
  • Disney Channels Worldwide
  • Fox Networks Group
  • ESPN International
  • Disney–ABC Domestic Television
  • Disney Media Distribution
  • Endemol Shine Group (50%)
  • Walt Disney Studios Home Entertainment
  • Disney Digital Network
  • Disney Streaming Services
  • Hulu (67%)
Quốc tế
  • Châu Á - Thái Bình Dương
    • Ấn Độ
      • Star TV
        • Hotstar
      • Tata Sky (30%)
      • UTV Software Communications
  • Đức
    • Super RTLJV
    • RTL IIJV
  • Ý
  • Mỹ Latinh
    • Argentina
      • Patagonik Film Group
    • Rede Telecine
Other assets
  • Buena Vista
  • D23
  • DisneyNow
  • Disney Institute
  • Disney University
  • Marvel Entertainment
  • Reedy Creek Energy
  • TrueX
  • Dòng thời gian của công ty
  • Sự chỉ trích
  • Retlaw Enterprises
  • 21st Century Fox (acquired)
  • x
  • t
  • s
Hội đồng quản trị
Rupert Murdoch · José María Aznar · Natalie Bancroft · Chase Carey · David DeVoe · Arthur Siskind · Rod Eddington · Andrew Knight · James Murdoch · Lachlan Murdoch · Rod Paige · Thomas Perkins · Việt Đinh · John L. Thornton
Báo chí, tạp chí và website
của Công ty Dow Jones
All Things Digital · Barron's · Financial News · MarketWatch.com · SmartMoney · Vedomosti · The Wall Street Journal · The Wall Street Journal Asia · The Wall Street Journal Europe · WSJ. · Factiva · Dow Jones Newswires · Dow Jones Indexes (10%)
Dow Jones Local Media Group
Những tờ báo khác
News International (The Times · The Sunday Times · The Sun · News of the World)
News Limited (The Australian · Daily Telegraph · Herald Sun · Sunday Herald Sun · Courier Mail · The Sunday Mail (Brisbane) · The Advertiser · The Sunday Times (Western Australia) · The Mercury · Northern Territory News · mX · Cumberland-Courier Community Newspapers (NSW) · Leader Community Newspapers (Victoria) · Quest Community Newspapers (Queensland) · Messenger Newspapers (South Australia) · Community Newspaper Group (Western Australia) · Sun (Northern Territory) newspapers · Regional and rural newspapers)
The Daily ·
New York Post · Papua New Guinea Post-Courier
Fox (Điện ảnh)
20th Century Fox · 20th Century Fox Animation · 20th Century Fox Television · 20th Television · Fox 21 · Blue Sky Studios · Fox Faith · Fox Searchlight Pictures · Fox Studios Australia · Fox Television Studios · Fox Telecolombia · Shine Group (Kudos · Princess Productions · Reveille Productions · Shine)
Truyền hình tại Mỹ
Truyền hình cáp tại Mỹ
Big Ten Network (49%) · Fox Business Network · Fox College Sports · Fox Movie Channel · Fox News Channel · Fox Reality Channel · Fox Soccer Channel · Fox Deportes · FSN · Fuel TV · FX · National Geographic Channel (50%) · National Geographic Wild · Speed Channel · SportSouth
Truyền hình vệ tinh và
truyền hình ngoài nước Mỹ
B1 TV (12.5%) · BSkyB (39.1%) · Fox Turkey · bTV · Fox televizija (49.0%) · Foxtel (25%) · Imedi Media Holding · Phoenix Television (17.6%) · Sky Deutschland (49.90%) · Sky Italia · Sky Network Television (44%) · STAR TV · Tata Sky (15%) · Hathway (22%) · ESPN Star Sports (50%) · Asianet Communications Limited (81%) · Premier Media Group (50%)
Fox International Channels
Fox  · Fox Asia  · Fox Life · Fox HD · Fox Life HD · Fox Crime · Fox Crime Asia · FX · FX Asia · Fox History & Entertainment · Fox Next · Fuel TV · Fox Sports · Speed · Fox Retro · Cult · Next:HD · BabyTV · National Geographic Channel · National Geographic Channel HD · Nat Geo Wild · Nat Geo Wild HD  · National Geographic Adventure · Nat Geo Music · tvN · STAR World · STAR Movies · Fox Family Movies Asia · Channel V ·
Nhà xuất bản HarperCollins
Mỹ: Amistad · Avon · Caedmon · Ecco · Greenwillow · Harper · Harper Perennial · HarperOne · I Can Read! · It · Joanna Cotler · Katherine Tegan · Laura Gerringer · Morrow · Rayo · Zondervan · Anh: Collins · Collins Bartholomew · Fourth Estate · The Friday Project · Blue Door · Thorsons/Element · Voyager · Úc: Angus & Robertson
Khác
20th Century Fox Home Entertainment · Brisbane Broncos (68.87%) · Fox Family Fun · News Corp Digital Media · The Fox Nation · Fox News Radio · IGN · Melbourne Storm · National Rugby League (50%) · NDS (49%) · News Outdoor · Fox International Channels Italy (50%) · STAR DEN (50%) · Myspace · Hulu1