Kinh tế Brunei

Kinh tế Brunei
Trung tâm kinh tế Bandar Seri Begawan của Brunei Darussalam
Tiền tệĐô la Brunei BND
Tỷ giá hối đoái1 Đô la Brunei = 1 Đô la Singapore
Năm tài chính1 tháng 4 - 31 tháng 3 (bắt đầu từ tháng 4 năm 2009)
Tổ chức kinh tếAPEC, ASEAN, WTO, BIMP-EAGA
Số liệu thống kê
GDP
  • Tăng $13.568 tỉ (danh nghĩa, 2018)[1]
  • Tăng $34.662 tỉ (PPP, 2018)[1]
Tăng trưởng GDP
  • −2.5% (2016) 1.3% (2017)
  • 0.1% (2018) 1.8% (2019e)[1]
GDP đầu người
  • Tăng $30,668 (danh nghĩa, 2018)[1]
  • Tăng $78,350 (PPP, 2018)[1]
GDP theo lĩnh vựcnông nghiệp (0.7%), công nghiệp (73.3%), dịch vụ (26%) (2010[cập nhật])
Lạm phát (CPI)0.149% (2018)[1]
Tỷ lệ nghèo1000 người
Lực lượng lao động208,000 (2008[cập nhật])
Cơ cấu lao động theo nghềnông nghiệp 4.5%, công nghiệp 63.1%, dịch vụ 32.4% (2003[cập nhật])
Thất nghiệp9.3% (2017[cập nhật])[2]
Các ngành chínhdầu mỏ, dầu tinh chế, khí ga hóa lỏng, xây dựng
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh55th (2019)[3]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu$12.67 tỉ (2008[cập nhật])
Đối tác XK Nhật Bản 46.5%
 Hàn Quốc 15.5%
 Úc 9.3%
 Ấn Độ 7.0%
 New Zealand 6.7% (2012 est.)[4]
Nhập khẩu$12.07 tỉ c.i.f. (2007[cập nhật])
Đối tác NK Singapore 26.3%
 Trung Quốc 21.3%
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 21.3%
 Malaysia 11.8% (2012 est.)[5]
Tài chính công
Nợ công$0
Thu$10.49 tỉ (2010[cập nhật])
Chi$10.43 tỉ (2010[cập nhật])
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Brunei là nước sản xuất dầu mỏ lớn thứ 3 ở Đông Nam Á với trung bình 180.000 thùng (29.000 m³) mỗi ngày. Quốc gia này cũng là nhà sản xuất khí hóa lỏng lớn thứ 4 thế giới. GDP của Brunei đã tăng vọt cùng khi giá dầu mỏ tăng trong thập niên 1970 và sau đó có giảm nhẹ trong mỗi 5 năm tiếp theo, sau đó suy giảm gần 30% trong năm 1986. Sự suy giảm này là do giá dầu mỏ giảm mạnh trên thị trường thế giới và cũng do Brunei tự nguyện giảm sản lượng khai thác. GDP quốc gia này đã phục hồi kể từ năm 1986 và đạt mức tăng trưởng 12% năm 1987, 1% năm 1988, và 9% năm 1989. Trong những năm gần đây, GDP đạt mức tăng 3,5% năm 1996, 4,0% năm 1997, 1,0% năm 1998.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “World Economic Outlook Database, October 2019”. IMF.org. International Monetary Fund. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ Hj Abu Bakar, Rashidah (ngày 2 tháng 1 năm 2019). “Unemployment in Brunei rises to 9.3%, higher among men”. The Scoop. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Ease of Doing Business in Brunei Darussalam”. Doingbusiness.org. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “Export Partners of Brunei”. CIA World Factbook. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ “Import Partners of Brunei”. CIA World Factbook. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
System
Accession and membership · Appellate Body · Dispute Settlement Body · International Trade Centre · Chronology of key events
Issues
Criticism · Doha Development Round · Singapore issues · Quota Elimination · Peace Clause
Agreements
General Agreement on Tariffs and Trade · Agriculture · Sanitary and Phytosanitary Measures · Technical Barriers to Trade · Trade Related Investment Measures · Trade in Services · Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights · Government Procurement · Information Technology · Marrakech Agreement · Doha Declaration · Bali Package
Ministerial
Conferences
1st (1996) · 2nd (1998) · 3rd (1999) · 4th (2001) · 5th (2003) · 6th (2005) · 7th (2009) · 8th (2011) · 9th (2013) · 10th (2015) · 11th (2017)
People
Roberto Azevêdo (Director-General) · Pascal Lamy · Supachai Panitchpakdi · Alejandro Jara · Rufus Yerxa
Thành viên

Afghanistan · Albania · Angola · Antigua và Barbuda · Argentina · Armenia · Úc · Bahrain · Bangladesh · Barbados · Belize · Bénin · Bolivia · Botswana · Brasil · Brunei (Brunei Darussalam) · Burkina Faso · Burundi · Campuchia · Cameroon · Canada · Cộng hoà Trung Phi · Tchad · Chile · Trung Quốc · Colombia · Cộng hoà Congo · Cộng hoà Dân chủ Congo · Costa Rica · Bờ Biển Ngà · Croatia · Cuba · Djibouti · Dominica · Cộng hoà Dominica · Ecuador · Ai Cập · El Salvador · Liên minh châu Âu¹ · Macedonia · Fiji · Gabon · Gambia · Gruzia · Ghana · Grenada · Guatemala · Guinée · Guiné-Bissau · Guyana · Haiti · Honduras · Hồng Kông² · Iceland · Ấn Độ · Indonesia · Israel · Jamaica · Nhật Bản · Jordan · Kazakhstan · Kenya · Hàn Quốc · Kuwait · Kyrgyzstan · Lesotho · Liberia · Liechtenstein · Ma Cao² · Madagascar · Malawi · Malaysia · Maldives · Mali · Mauritanie · Mauritius · México · Moldova · Mông Cổ · Maroc · Mozambique · Myanmar · Namibia · Nepal · New Zealand · Nicaragua · Niger · Nigeria · Na Uy · Oman · Pakistan · Panama · Papua New Guinea · Paraguay · Peru · Philippines · Qatar · Rwanda · St. Kitts và Nevis · St. Lucia · St. Vincent và  Grenadines · Ả Rập Saudi · Sénégal · Seychelles · Sierra Leone · Singapore · Quần đảo Solomon · Cộng hoà Nam Phi · Sri Lanka · Suriname · Swaziland · Thụy Sĩ · Đài Loan³ · Tanzania · Thái Lan · Togo · Tonga · Trinidad và Tobago · Tunisia · Thổ Nhĩ Kỳ · Uganda · Ukraina · Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất · Hoa Kỳ · Uruguay · Venezuela · Việt Nam · Zambia · Zimbabwe


  • Tất cả hai mươi bảy nước thành viên của Liên minh châu Âu cũng là thành viên của WTO:

    Áo • Bỉ • Bulgaria • Síp • Cộng hòa Séc • Đan Mạch • Estonia • Phần Lan • Pháp • Đức • Hy Lạp • Hungary • Ireland • Ý • Latvia • Litva • Luxembourg • Malta • Hà Lan và Antille thuộc Hà Lan • Ba Lan • Bồ Đào Nha • România • Slovakia • Slovenia • Tây Ban Nha • Thụy Điển • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

  • Đặc khu hành chính (Trung Quốc).
  • Tên chính thức là Trung Hoa Dân Quốc, tên trong tổ chức là Lãnh thổ thuế quan riêng của Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn và Mã Tổ
    • x
    • t
    • s
    Kinh tế Châu Á
    Quốc gia
    có chủ quyền
    Quốc gia được
    công nhận hạn chế
    Lãnh thổ phụ thuộc
    và vùng tự trị
    • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
    • Quần đảo Cocos (Keeling)
    • Đảo Giáng Sinh
    • Hồng Kông
    • Ma Cao
    • Thể loại Thể loại
    •  Cổng thông tin châu Á
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s