Heinkel He 70

einkel He 70
Kiểu Máy bay chở khách/bưu phẩm
Nhà chế tạo Heinkel Flugzeugwerke
Chuyến bay đầu 1 tháng 12, 1932
Vào trang bị 1933
Thải loại 1954 (Không quân Tây Ban Nha)[1]
Sử dụng chính Luft Hansa
Luftwaffe
Không quân Hoàng gia Hungary
Số lượng sản xuất 324 + do Hungary chế tạo

Heinkel He 70 là một loại máy bay chở khách và bưu phẩm của Đức trong thập niên 1930, nó được sử dụng trong các vai trò máy bay trinh sátném bom.

Biến thể

He 70a
He 70b
He 70c
He 70d
He 70e
He 70A
He 70D
He 70E
He 70F
He 70F-1
He 70F-2
He 70G
He 70G-1
He 70K (He 170A)
He 270 V1 (W.Nr. 1973, D-OEHF)

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Nazi Germany
  • Deutsche Luft Hansa
 Nhật Bản
 Anh
  • Rolls Royce
 Thụy Sĩ
  • Swissair

Quân sự

 Nazi Germany
Hungary Hungary
  • Không quân Hoàng gia Hungary
Bản mẫu:Country data Spanish State
  • Ejército del Aire

Tính năng kỹ chiến thuật (He 70F-2)

Heinkel He 70

Dữ liệu lấy từ The Beautiful Blitz[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 11,70 m (38 ft 4⅔ in)
  • Sải cánh: 14,80 m (48 ft 6⅔.75 in)
  • Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 36,50 m² (392,9 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 2.360 kg (5.203 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.386 kg (7.450 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.500 kg (7.700 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW VI 7.3 Z, 750 hp (560 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in)
  • Bom: 6 × quả bom 50 kg (110 lb) hoặc 24 x quả bom 10 kg (22 lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ "Historical Listings: Spain, (SPN)."] World Air Forces. Retrieved: ngày 10 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Green and Swanborough Air International January 1991, p. 28.

Tài liệu

  • Donald, David (ed.) The Encyclopedia of Civil Aircraft. London:Aurum Publishing. 1999. ISBN 1-85410-642-2.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "The Beautiful Blitz". Air International, January 1991, Vol 40 No 1. Stamford, UK:Key Publishing. pp. 25–33. ISSN 0306-5634.
  • Nowarra, Heinz. Heinkel He111 A Documentary History. Jane's Publishing Co Ltd. 1980. ISBN 0-7106-0046-1.
  • Smith, J.R. and Kay, A.L. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam. 1972. ISBN 85177 836 4.
  • Price, Alfred. Spitfire: A Documentary History. London: Macdonald and Jane's, 1977. ISBN 0-354-01077-8.
  • Townend, David, R. Thunderbolt & Lightning—The History of Aeronautical Namesakes. AeroFile Publications. 2009. ISBN 978-0-9732020-2-1.
  • Green, William. "Warplanes of the Second World War - Bombers and Reconnaissance Aircraft, Volume Nine" Macdonald: London, 1967.

Liên kết ngoài

  • Photograph of a Heinkel He 70 Luftwaffe ashtray taken from Halle airfield in May 1945
  • Heinkel He 70 Lưu trữ 2007-05-01 tại Wayback Machine EADS. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2008.
  • LuftArchiv.de (German-language site)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

  • x
  • t
  • s

L1N • L2D • L3Y • L4M • L7P • LXC • LXD • LXF • LXG/LXG • LXHe • LXJ/LXJ • LXK • LXM