Heinkel HD 37

HD 37, I-7
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel, TsKB
Chuyến bay đầu 1928
Sử dụng chính Liên Xô Không quân Liên Xô
Số lượng sản xuất khoảng 134 chiếc

Heinkel HD 37 là một loại máy bay tiêm kích thiết kế ở Đức vào cuối thập niên 1920, nhưng được chế tạo ở Liên Xô cho Không quân Liên Xô.

Quốc gia sử dụng

 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (I-7)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6.95 m (22 ft 10 in)
  • Sải cánh: 10.00 m (32 ft 10 in)
  • Chiều cao: 3.20 m (10 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 25.9 m2 (279 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.419 kg (3.121 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.792 kg (3.942 lb)
  • Powerplant: 1 × Mikulin M-17F, 540 kW (730 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 291 km/h (182 mph)
  • Tầm bay: 700 km (440 dặm)
  • Trần bay: 7.200 m (23.600 ft)
  • Vận tốc lên cao: 9,7 m/s (1.900 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy PV-1 7,62 mm (.30 in)
  • Ghi chú

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 499.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
    Tên định danh của công ty
    trước năm 1933

    HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

    Tên định danh của RLM
    1933-1945

    He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

    Tên định danh của nước ngoài
    hoặc chế tạo theo giấy phép

    Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay tiêm kích Liên Xô
    I (Istrebítel - "Tiêm kích")

    I-Z • I-1 (Grigorovich)/I-1 (Polikarpov) • I-2 • I-3 • I-4 • I-5 • I-6 • I-7 • I-8 • I-12 • I-14 • I-15 • I-16 • I-17 • I-21 (Ilyushin)/I-21 (Pashinin) • I-22 • I-26 • I-28 • I-29 • I-30 • I-33

    DI (Dvukhmestnyi Istrebitel -
    "Tiêm kích hai chỗ")

    DI-1 • DI-2 • DI-3 • DI-4 • DI-6 • DI-8

    MI (Mnogomestnyi Istebitel -
    "Tiêm kích nhiều chỗ"