Heinkel HE 8

HE 8 và HE 31
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nguồn gốc  Nazi Germany
Nhà chế tạo Heinkel
Chuyến bay đầu 1927
Sử dụng chính Đan Mạch Hải quân Đan Mạch
Số lượng sản xuất 22

Heinkel HE 8 là một loại thủy phi cơ trinh sát do Đức chế tạo vào cuối thập niên 1920. Nó được chế tạo theo yêu cầu của Hải quân Đan Mạch, muốn có một loại máy bay giống như HE 5 của Thụy Điển. Đan Mạch muốn mua một loại máy bay tương tự và có giấy phép sản xuất với tên gọi Orlogsvaerftet HM.II.

Tính năng kỹ chiến thuật (HE 8)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 11,65 m (38 ft 3 in)
  • Sải cánh: 16,77 m (55 ft 0 in)
  • Chiều cao: 4,40 m (14 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 47 m2 (506 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.675 kg (3.693 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.650 kg (5.840 lb)
  • Powerplant: 1 × Armstrong Siddeley Jaguar, 336 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 210 km/h (130 mph)
  • Tầm bay: 1.290 km (810 dặm)
  • Trần bay: 5.600 m (18.373 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,8 m/s (550 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy 7,92 mm (.312 in)
  • 12 quả bom 0.5 kg (1 lb)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 498.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
    Tên định danh của công ty
    trước năm 1933

    HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

    Tên định danh của RLM
    1933-1945

    He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

    Tên định danh của nước ngoài
    hoặc chế tạo theo giấy phép

    Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)