DFS 230

DFS 230A-1
Kiểu Tàu lượn quân sự
Nhà chế tạo DFS
Nhà thiết kế Hans Jacobs
Chuyến bay đầu 1937
Vào trang bị 1938
Sử dụng chính Luftwaffe
Số lượng sản xuất 1.600+
DFS 230-A tại Luftwaffenmuseum der Bundeswehr

DFS 230 là một loại tàu lượn vận tải quân sự của Đức, trang bị cho Luftwaffe trong Chiến tranh thế giới II. Nó được Deutsche Forschungsanstalt für Segelflug (DFS) phát triển vào năm 1933, do Hans Jacobs làm đội trưởng.

Biến thể

DFS 230 A-1
DFS 230 A-2
DFS 230 B-1
DFS 230 B-2
DFS 230 C-1
DFS 230 D-1
DFS 230 F-1

Tính năng kỹ chiến thuật (DFS 230 B-1)

DFS 230

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Third Reich,[1] German Aircraft of the Second World War[2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 9 lính + 270 kg
  • Chiều dài: 11,24 m (36 ft 11 in)
  • Sải cánh: 21,98 m (72 ft 1 in)
  • Chiều cao: 2,74 m (9 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 41,3 m2 (445 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 860 kg (1.896 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2,040 kg (4 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2,100 kg (5 lb)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: 290 km/h (180 mph; 157 kn)
  • Vận tốc kéo tối đa: 209 km/h (130 mph)
  • Vận tốc kéo thông thường: 180 km/h (112 mph)
  • Hệ số bay lướt dài cực đại: 1:11 (empty), 1:18 (fully loaded)

Vũ khí trang bị

  • Súng:
  • 1 x súng máy MG 15 7,92 mm (0,312 in)
  • 2 x súng máy MG 34 7,92 mm

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Gotha Go 242
Máy bay tương tự
  • Waco CG-4A
  • General Aircraft Hotspur
  • Airspeed Horsa
  • Slingsby Hengist
  • Gribovski G-11
  • Antonov A-7

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản 1). London: Aerospace Publishing Limited. tr. 136–144. ISBN 978-1-900732-06-2.
  2. ^ J.R. Smith & Anthony L. Kay (1990). German Aircraft of the Second World War (ấn bản 7). London: Putnam. ISBN 85177 836 4 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tài liệu

  • Smith, J.R. (1990). German Aircraft of the Second World War. Anthony L. Kay (ấn bản 7). London: Putnam. ISBN 85177 836 4 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).

Liên kết ngoài

  • http://www.warbirdsresourcegroup.org/LRG/dfs230.html
  • http://www.luftarchiv.de/flugzeuge/dfs/dfs230.htm
  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635