Arado Ar 240

Ar 240
Mô hình một chiếc Ar 240
Kiểu Zerstörer (Tiêm kích hạng nặng)
Hãng sản xuất Arado Flugzeugwerke
Thiết kế Walter Blume
Chuyến bay đầu tiên 25 tháng 6 năm 1940
Trang bị cho Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất 14

Arado Ar 240 là một loại máy bay tiêm kích hạng nặng của Đức quốc xã, do hãng Arado Flugzeugwerke phát triển cho Luftwaffe trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

Ar 240 A-0
Ar 240B
Ar 240 C-1
Ar 240 C-2
Ar 240 C-3
Ar 240 C-4
Ar 440

Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 240 A-01)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 12,81 m (42 ft 0 in)
  • Sải cánh: 13,34 m (43 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,95 m (13 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 31,3 m2 (337 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 6.200 kg (13.669 lb)
  • Trọng lượng có tải: 9.450 kg (20.834 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.297 kg (22.701 lb)
  • Động cơ: 2 × Daimler-Benz DB 601E , 876 kW (1.175 hp) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3-lá constant speed metal propellers

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 618 km/h (384 mph; 334 kn)
  • Vận tốc hành trình: 555 km/h (345 mph; 300 kn)
  • Tầm bay: 2.000 km (1.243 mi; 1.080 nmi)
  • Trần bay: 10.500 m (34.449 ft)
  • Vận tốc lên cao: 9,083 m/s (1.788,0 ft/min)

Vũ khí trang bị

  • Súng: * 2 × Súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)
  • 2 tháp súng với 2 × Súng máy MG 81 7,92 mm (.312 in)
  • Bom: * 3.968 lb (1.800 kg) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Messerschmitt Me 210
  • Messerschmitt Me 410

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản 1). London: Aerospace Publishing Limited. tr. 85–90. ISBN 978 1 900732 06 2.

Bibliography

  • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., Fourth impression 1979, First edition 1970. ISBN 0-356-02382-6.
  • Gunston, Bill. Jane's Fighting Aircraft of World War II. New York: Jane's Publishing/Random House, 1989, First edition 1945. ISBN 1-85170-493-0.
  • Lang, Gerhard. Arado Ar 240 (Luftwaffe Profile Series No.8). Atglen, PA: Schiffer Military History, 1997. ISBN 0-88740-923-7.
  • Smith, J.R. and Anthony L. Kay. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.

Liên kết ngoài

  • Arado Ar 240 profiles Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • Arado Ar 240 pictures
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Arado Flugzeugwerke chế tạo

Ar 64 • Ar 65 • Ar 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • Ar 76 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ar 95 • Ar 96 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 234 • Ar 240 • Ar 296 • Ar 432 • E.340 • E.381 • E.555 • L I • L II • S I • SC I • SC II • SD I • SD II • SD III • SSD I • V I • W 2

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635