Henschel Hs 130

Hs 130
Hs 130 E
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát
Nguồn gốc Đức Quốc xã Đức quốc xã
Nhà chế tạo Henschel
Chuyến bay đầu 1939
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe

Henschel Hs 130 là một loại Máy bay ném bom/trinh sát của Đức quốc xã trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (Hs 130E)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War: Volume Ten [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 22 m (72 ft 2 in)
  • Sải cánh: 33,01 m (108 ft 3¼ in)
  • Chiều cao: 5,60 m (18 ft 4½ in)
  • Diện tích cánh: 84,9 m² (914 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.200 kg [2] (26.901 lb)
  • Trọng lượng có tải: 16.682 kg (36.700 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 18.136 kg (39.900 lb)
  • Động cơ: 2 × Daimler-Benz DB 603B, 1.388 kW (1.860 hp) trên độ cao 2.100 m (6.900 ft) mỗi chiếc
  • 1 Daimler-Benz DB 605T, (1.100 kW (1.475 hp[3]))

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 610 km/h (330 kn, 379 mph) trên độ cao 14.000 m (45.900 ft)
  • Vận tốc hành trình: 515 km/h (278 kn, 320 mph) trên độ cao 12.000 m (39.370 ft)
  • Tầm bay: 2.995 km (1.671 hải lý, 1.860 mi)
  • Trần bay: 15.100 m (49.500 ft)
  • Tải trên cánh: 196 kg/m² (40,2 lb/ft²)

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green 1968, p.28.
  2. ^ Smith and Kay 1990, p.330.
  3. ^ Smith and Kay 1990, p.329.
Tài liệu
  • Donald, David.(ed.). Warplanes of the Luftwaffe. London:Aerospace, 1999. ISBN 1-874023-56-5.
  • Dressel, Joachim and Griel, Manfred. Bombers of the Luftwaffe. London:Arms and Armour Press, 1994. ISBN 1-85409-140-9.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Ten Bombers. London:Macdonald, 1968.
  • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
  • Nowarra, Heinz J. Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945 (in German). Koblenz, Germany: Bernard & Graeffe Verlag, 1993. ISBN 3-7637-5464-4.
  • Smith, J.R. and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-836-4.
  • Wood, Tony and Gunston, Bill. Hitler's Luftwaffe: A pictorial history and technical encyclopedia of Hitler's air power in World War II. London: Salamander Books Ltd., 1977. ISBN 0-86101-005-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Henschel chế tạo

Hs 117 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Hs 132 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635