Focke-Wulf Ta 152

Ta 152
Một chiếc Ta 152 H-1 bị Anh tịch thu
KiểuMáy bay tiêm kích đánh chặn
Hãng sản xuấtFocke-Wulf
Thiết kếKurt Tank
Được giới thiệu1/1945
Khách hàng chínhĐức Luftwaffe
Số lượng sản xuất43 + 6 mẫu thử[1]
Được phát triển từFocke-Wulf Fw 190

Focke-Wulf Ta 152 là một loại máy bay tiêm kích đánh chặn tầng cao của Đức, do Kurt Tank thiết kế và hãng Focke-Wulf sản xuất. Ta 152 được phát triển từ máy bay Focke-Wulf Fw 190. Ban đầu dự định sẽ thiết kế Ta 152 ít nhất với 3 phiên bản — Ta 152H Höhenjäger ("tiêm kích tầng cao"); Ta 152C là tiêm kích tầm trung và tấn công mặt đất dùng động cơ khác và có cánh nhỏ hơn; và phiên bản Ta 152E tiêm kích-trinh sát dùng động cơ của phiên bản H và cánh của phiên bản C.

Chiếc Ta 152H đầu tiên đưa vào trang bị của Luftwaffe (không quân Đức) vào tháng 1/1945. Tổng cộng có 43 chiếc được chế tạo cộng thêm 6 mẫu thử, một nguồn khác cho rằng có khoảng 220 chiếc được chế tạo trước khi Chiến tranh thế giới II kết thúc.[1][2] Chừng đó là quá ít để Ta 152 có thể gây ảnh hưởng đến cục diện không chiến.

Biến thể

Ta 152 C-0
Mẫu tiền sản xuất, cánh nhỏ, chỉ có 1 chiếc[3] trang bị động cơ 2.100-hp (1566 kW) Daimler Benz DB603LA.[2]
Ta 152 C-1
Cánh nhỏ, trang bị 1 khẩu pháo MK 108 Motorkanone 30 mm (1.18 in) và 4 khẩu pháo MG 151/20 20 mm.
Ta 152 C-2
Cánh nhỏ, lắp thiết bị vô tuyến cải tiến.
Ta 152 C-3
Cánh nhỏ, trang bị một khẩu MK 103 Motorkanone 30 mm (1.18 in) và 4 khẩu pháo MG 151/20 20 mm.
Ta 152 E-1
Phiên bản trinh sát không ảnh của Ta 152C.[2]
Ta 152 E-2
Phiên bản tiêm kích tầng cao, lắp động cơ Junkers Jumo 213E và cánh của phiên bản H. Chỉ có 1 mẫu thử.[2]
Ta 152 H-0
Cánh dài, 20 chiếc.[4]
Ta 152 H-1
Phiên bản sản xuất.[2] Cánh dài, trang bị 1 khẩu pháo MK 108 Motorkanone 30 mm (1.18 in) MK108 và 2 khẩu pháo MG 151/20 20 mm.

Quốc gia sử dụng

 Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (Ta 152 H-1)

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 10,82 m (33 ft 11 in)
  • Sải cánh: 14,44 m (48 ft 6 in)
  • Chiều cao: 3,36 m (13 ft 1in)
  • Diện tích cánh: 23,5 m² (253 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.031 kg (8.640 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.625 kg (10.470 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.217 kg (11.501 lb)
  • Động cơ: 1 × Jumo 213E, 1.287 kW (1.750 PS; 2.050 PS với MW-50)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 759 km/h
  • Tầm bay: 2.000 km (1.240 mi)
  • Trần bay: 14.800 m (48.550 ft)
  • Vận tốc lên cao: 19,2 m/s (3.445 ft/phút)
  • Lực nâng của cánh: 196,8 kg/m² (41,38 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,276 kW/kg (0,167 hp/lb)

Vũ khí

  • 1 × 30 mm pháo MK 108
  • 2 × 20 mm pháo MG 151/20

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Focke-Wulf Fw 190

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b Lowe 2008, p. 38.
  2. ^ a b c d e Mondey 2006, p. 76.
  3. ^ Shimoda Ken-ichi 2001.
  4. ^ Nohara Shigeru 2001.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Donald, David, ed. Warplanes of the Luftwaffe. London: Aerospace Publishing, 1994. ISBN 1-874023-56-5.
  • Harmann, Dieter. Focke-Wulf Ta 152: The Story of the Luftwaffe's Late-War High-Altitude Fighter. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing Ltd, 1999. ISBN 0-7643-0860-2.
  • Hermann, Dietmar. Focke-Wulf Ta 152: Der Weg zum Höhenjäger (in German). Oberhaching, Germany: AVIATIC Verlag GmbH, 1998. ISBN 3-925505-44-X.
  • Lowe, Malcolm. Focke-Wulf Ta 152. Prague: 4+ Publications (Mark I Ltd.), 2008. ISBN 978-80-86637-07-5.
  • Lowe, Malcolm. Production Line to Front Line #5, Focke-Wulf Fw 190. London: Osprey, 2003. ISBN 1-84176-438-8.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Bounty Books, 2006. ISBN 0-7537-1460-4.
  • Nohara, Shigeru, Focke-Wulf Fw 190D & Ta 152 Modeling Guide. Tokyo, Japan: Model Art Co. Ltd., 2001. ISBN 1-108-73401230-2 .
  • Reschke, Willy, Jagdgeschwader 301/302 "Wilde Sau": In Defense Of The Reich With The Bf 109, Fw 190 And Ta 152. Stuttgart, Germany: Motorbuch Verlag, 1998. ISBN 3-613-01898-5.
  • Shimoda, Ken-ichi, Military Aircraft Vol. 65. Tokyo, Japan: Delta Publishing Co. Ltd., 2001. ISBN 1-108-49512235-7 .
  • Shores, Christopher and Chris Thomas. 2nd Tactical Air Force. Volume III: From the Rhine to Victory: January to May 1945. Hersham, UK: Ian Allen Publishing, 2006. ISBN 1-903223-60-1.
  • Sortehaug, Paul. The Wild Winds; The History of Number 486 RNZAF Fighter Squadron with the RAF. Dunedin, New Zealand: Otago University Print, 1998. ISBN 1-877139-09-2.

Liên kết ngoài

  • Bookie's Fw 190/Ta 152 page
  • Sole surviving example of the Ta 152-Smithsonian National Air & Space Museum Lưu trữ 2011-04-02 tại Wayback Machine
  • German Fw 190/Ta 152 site
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Focke-Wulf chế tạo
Tên định danh của công ty, trước-1933

A 3 • A 4 • A 5 • A 6 • A 7 • A 16 • A 17 • GL 18 • F 19 • A 20 • A 21 • GL 22 • K 23 • S 24 • A 26 • A 28 • A 29 • A 32 • A 33 • A 36 • A 38 • S 39 • A 43 • A 47 • S 48

S 1 • S 2 • W 4 • W 7

C.20 (theo giấy phép) • C.30 (theo giấy phép)

Tên định danh của RLM, 1933-1945

Fw 40 • Fw 42 • Fw 43 • Fw 44 • Fw 47 • Fw 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • Fw 61 • Fw 62 • Ta 152 • Ta 154 • Fw 159 • Ta 183 • Fw 186 • Fw 187 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Fw 200 • Fw 206 • Fw 238 • Fw 249 • Fw 250 • Ta 254 • Fw 261 • Ta 283 • Fw 300 • Ta 400

Đề án

Project I • Project II • Project III • Project IV • Project V • Project VI • Project VII • Project VIII

1000x1000x1000 • Super Lorin • Super TL • Triebflügel • Volksjäger • Volksflugzeug

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Kurt Tank thiết kế
Thời gian đầu

Rohrbach Ro VIII

Cho Focke-Wulf

Fw 44 • Fw 56 • Ta 152 • Ta 154 • Ta 183 • Fw 187 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 200 • Ta 254 • Ta 283 • Ta 400 • Project I • Project II • Project III • Project IV • Project V • Project VI • Project VII • Project VIII

Sau Thế chiến II

FMA I.Ae. 33 Pulqui II • FMA I.Ae. 35 Huanquero • FMA I.Ae. 36 Cóndor • HAL HF-24 Marut

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635