Henschel Hs 123

Henschel Hs 123
Henschel Hs 123A khoảng năm 1937
Kiểu Máy bay ném bom bổ nhào/Chi viện trực tiếp
Hãng sản xuất Henschel
Chuyến bay đầu tiên 8 tháng 5-1935
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1936
Ngừng hoạt động 1944
Trang bị cho Đức Quốc xã Luftwaffe

Henschel Hs 123 là một loại máy bay ném bom bổ nhào/chi viện trực tiếp hai tầng cánh của Không quân Đức trong Nội chiến Tây Ban Nha và giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

 China
 Germany
Luftwaffe
 Spain
Ejército del Aire (Không quân Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (Hs 123A-1)

Hs 123A-1
Hs 123A-1

Dữ liệu lấy từ Aircraft of World War II: The Aviation Factfile.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8,33 m (27 ft 4 in)
  • Sải cánh: 10.50 m (34 ft 5,5 in)
  • Chiều cao: 3,20 m (10 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 24,85 m² (267,49 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.500 kg (3.307 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.215 kg (4.884 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW 132Dc, 880 hp (656 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 341 km/h (183 knots, 211 mph) trên độ cao 1.200 m (3.900 ft)
  • Tầm bay: 860 km (463 nmi, 533 mi với thùng nhiên liệu phụ; 480 km (298 mi) với 200 bom) [2]
  • Trần bay: 9.000 m (29.530 ft)
  • Vận tốc lên cao: 15 m/s (2.950 ft/phút)

Trang bị vũ khí

  • 2× súng máy MG 17 7.92 mm
  • 450 kg (992 lb) bom
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Aichi D1A
    • Fiat CR.42
    • Heinkel He 50
    • Junkers Ju 87
    • Henschel Hs 129

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Winchester 2004, p. 131.
    2. ^ Smith and Kay 1972, p. 321.

    Tài liệu

    • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
    • Fitzsimmons, Bernard, ed. "Hs 123, Henschel." The Illustrated Encyclopedia of 20th Century Weapons and Warfare. New York: Columbia House, 1967.
    • Franco, Lucas Molina. Henschel HS 123 (Perfiles Aeronáuticos 2: La Máquina y la Historia) (in Spanish with English captions). Valladolid, Spain: Quiron Ediciones, 2006. ISBN 84-87314-61-9.
    • Green, William. Warplanes of the Second World War, Volume Nine: Bombers. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1968 (fourth impression 1972). ISBN 0-356-01491-6.
    • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
    • Gunston, Bill. An Illustrated Guide to German, Italian and Japanese Fighters of World War II: Major Fighters and Attack Aircraft of the Axis Powers. New York: Arco Publishing Inc., 1980. ISBN 0-668-05093-4.
    • Gunston, Bill. The Encyclodepia of the Worlds Combat aircraft'. New York: Chartwell Books, Inc., 1976.
    • Gunston, Bill and Tony Wood. Hitler's Luftwaffe. London: Salamander Books Ltd., 1977. ISBN 0-86101-005-1.
    • Höfling, Rudolf. Henschel Hs 123: Die Geschichte eines legendären Schlachtflugzeuges (Flugzeug Profile 42) (in German). Stengelheim, Germany: Unitec Medienvertrieb, 2004.
    • Ledwoch, Janusz. Henschel Hs 123 (Wydawnictwo Militaria 4) (in Polish with English captions. Warszawa, Poland: Wydawnictwo Militaria, 1995. ISBN 83-86209-30-5.
    • "Legacy of Udet...The Henschel HS 123". Air International, Vol. 15, No 2, August 1978, pp. 72–79. Bromley, UK: Fine Scroll.
    • Shepherd, Christopher. German Aircraft of World War II with Colour Photographs. Edinburgh: Sidgwick & Jackson Ltd., 1975. ISBN 0-283-98179-2.
    • Smith J. R. and Anthony Kay. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.
    • Taylor, John W. R. "Henschel Hs 123." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
    • Weal, John. "Eastern Front Schlachtflieger." Wings of Fame, Vol. 7. London: Aerospace Publishing Ltd., 1997. ISBN 1-880588-23-4.
    • Winchester, Jim. "Henschel Hs 123." Aircraft of World War II: The Aviation Factfile. Kent, UK: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-639-1.

    Liên kết ngoài

    • Luftwaffe Resource Center: Henschel Hs 123
    • Henschel Hs 123
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Henschel chế tạo

    Hs 117 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Hs 132 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
    1
    đến 99

    B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

    100 đến 199

    He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

    200 đến 299

    Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    300–

    Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635