Heinkel He 219

Heinkel He 219 Uhu
He 219 với anten ở phần đầu máy bay
KiểuMáy bay tiêm kích bay đêm
Hãng sản xuấtHeinkel
Thiết kếRobert Lusser
Chuyến bay đầu tiên6 tháng 11-1942
Được giới thiệu1943
Khách hàng chínhĐức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất~300
Phiên bản khácHütter Hü 211

Heinkel He 219 Uhu ("Cú lớn") là một loại máy bay tiêm kích bay đêm được trang bị cho Luftwaffe (Không quân Đức) trong giai đoạn cuối của Chiến tranh thế giới II. Đây là một thiết kế tương đối phức tạp, He 219 được áp dụng một loạt các phát minh mới, bao gồm một radar tiên tiến băng VHF. Nó là máy bay quân sự đầu tiên trên thế giới trang bị ghế phóng cho phi công, và là máy bay đầu tiên của Đức trong Chiến tranh thế giới II có càng đáp ba. Nếu He 219 được trang bị với số lượng lớn, rất có thể nó sẽ ảnh hưởng đáng kể tới kết quả của các cuộc ném bom chiến lược vào các thành phố của Đức do Không quân Hoàng gia thực hiện. Nhưng chỉ có 294 chiếc được chế tạo vào cuối chiến tranh và chỉ tham chiến hạn chế.[1]

Biến thể

He 219 A-0
Ban đầu dự định là phiên bản sản xuất thử, sau đó trở thành phiên bản sản xuất chính, trang bị động cơ 1,750 PS DB 603A, 104 chiếc được chế tạo.[2]
He 219 A-1
Phiên bản ném bom-trinh sát đề xuất, bị hủy bỏ
He 219 A-2
Tương tự như A-0 nhưng được bổ sung thêm thùng nhiên liệu, lắp động cơ 1,670 PS DB 603AA, 85 chiếc được chế tạo.[2]
He 219 A-5
Dự án tiêm kích đêm ba chỗ, chỉ có vài mẫu thử được chế tạo từ khung thân của A-2.
He 219 A-6
Phiên bản "thợ săn" Mosquito, phiên bản rút gọn của He 219 A-2, trang bị 4 khẩu pháo MG 151/20 20 mm.
He 219 A-7
Phiên bản tiêm kích đêm cải tiến, trang bị 2 động cơ 1,800 PS DB 603E, 210 chiếc được đặt chế tạo.[2]
He 219 D-1
Khung thân của He 219 A-7 lắp động cơ Jumo 213E, 5 chiếc được giao năm 1945.
He 319
Dự án máy bay đa năng không chế tạo.
He 419
Các dự án có nguồn gốc khác nhau mà lên tới cao nhất là He 419 B-1/R1, 6 chiếc được chế tạo; sử dụng đuôi của He 319, có sải cánh rất dài, trang bị 2 khẩu pháo 20 mm MG 151/20 ở cánh và 4 khẩu 30 mm MK 108 ở bụng. Vận tốc đạt 422 mph (679 km/h) ở độ cao 44.619 ft (13.600 m).
Letov LB-79
2 chiếc He219 chế tạo từ các bộ phận được phục hồi ở Tiệp Khắc vào năm 1950, được dùng để làm khung thân thử nghiệm động cơ phản lực.

Quốc gia sử dụng

 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc (sau chiến tranh)
 Germany

Tính năng kỹ chiến thuật (He 219 A-7)

3-way drawing of Heinkel He 219A-7/R1

Jane's Fighting Aircraft of World War II[3]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 15,5 m (51 ft 0 in)
  • Sải cánh: 18,5 m (60 ft 8 in)
  • Chiều cao: 4,4 m (14 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 44,4 m² (478 ft²)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.580 kg (29.900 lb)
  • Động cơ: 2 × Daimler-Benz DB 603E, 1.800 PS (1.324 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 616 km/h (333 kn, 385 mph)
  • Tầm bay: 1.540 km (831 nmi, 960 mi)
  • Trần bay: 9.300 m (30.500 ft)

Vũ khí

  • Lên tới 4 pháo MG 151 20 mm
  • 2 pháo MG 151 20 mm ở gốc cánh
  • 2 pháo MK 108 30 mm (1,18 in)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bristol Beaufighter NF
  • de Havilland Mosquito NF
  • Focke-Wulf Ta 154
  • Messerschmitt Bf 110
  • Nakajima J1N Gekko
  • Northrop P-61 Black Widow

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Boyne 1997, p. 330.
  2. ^ a b c "BA/MA RL 3/1024 Flugzeug-Programm 227 Ausgabe 1, 9." Military archive Freiburg, January 1945.
  3. ^ Bridgeman 1946
Tài liệu
  • Boyne, Walter J. Clash of Wings. New York: Simon & Schuster, 1994. ISBN 0-684-83915-6.
  • Bridgeman, Leonard (editor). "Heinkel He 219." Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Chorley, W.R. Royal Air Force Bomber Command Losses of the Second World War, Volume 5, 1944: Amendments and Additions. London: Ian Allan Publishing, 1997. ISBN 978-0-904597-91-2.
  • Chorley, W.R. Royal Air Force Bomber Command Losses of the Second World War, Volume 6, 1945: Amendments and additions. London: Ian Allan Publishing, 2004. ISBN 978-0-904597-92-9.
  • Franks, Norman L.R. Royal Air Force Fighter Command Losses of the Second World War: Volume 3. Operational Losses: Aircraft and Crews 1944-1945 (Incorporating Air Defence Great Britain and 2nd TAF): 1944-1945. Hersham, Surrey, UK: Midland Publishing, 2000. ISBN 978-1-85780-093-7.
  • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., Fourth edition 1979, First edition 1970. ISBN 0-356-02382-6.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "Heinkel's Nocturnal Predator... The He 219". Air Enthusiast, Issue Forty, September–December 1989, pp. 8–19, 70–72. Bromley, Kent: Tri-Service Press.
  • Greenhous, Brereton. The Crucible of War: 1939-1945. Toronto: University of Toronto Press, 1994. ISBN 0-8020-0574-8.
  • Kay, Anthony and John Richard Smith. German Aircraft of the Second World War: Including Helicopters and Missiles (Putnam's History of Aircraft). London: Putnam, 2002. ISBN 0-85177-920-4.
  • Nowarra, Heinz J. Heinkel He 219 "Uhu". Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing Inc., 1989. ISBN 0-88740-188-0.
  • Remp, Roland. Heinkel He 219: An Illustrated History Of Germany's Premier Nightfighter. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing Inc., 2007. ISBN 0-7643-1229-4.
  • Smith, J.R. and Antony L. Kay. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam, 1972. ISBN 978-0-370-00024-4.

Liên kết ngoài

  • "Tour the Last Remaining Heinkel He 219": Heinkel 219 A-0, FE 614, before its completed fuselage restoration to display condition-article's date is 1997 Lưu trữ 2012-07-17 tại Wayback Machine
  • He 219A-0 Pilot's Manual - in German
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635