Arado Ar 232

Ar 232
Arado Ar 232 B-0
Kiểu Máy bay vận tải
Nhà chế tạo Arado Flugzeugwerke
Chuyến bay đầu Tháng 6, 1941
Giới thiệu 1943
Thải loại 1945
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất ~20

Arado Ar 232 Tausendfüßler (tiếng Đức: "Millipede"), đôi khi còn gọi là Tatzelwurm, là một loại máy bay chở hàng, do hãng Arado Flugzeugwerke của Đức thiết kế chế tạo với số lượng nhỏ trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

Ar 232 V1 & V2
Ar 232A mẫu thử, lắp động cơ 1,193 kW (1,600 hp) BMW 801A/B.
Ar 232 V3 & V4
Ar 232B mẫu thử, lắp động cơ BMW Bramo 323R-2 Fafnir.
Ar 232A
Mẫu tiền sản xuất cho thử nghiệm vận hành, lắp động cơ BMW801, 10 chiếc.
Ar 232B
Bản sản xuất, lắp động cơ Bramo 323 Fafnir engines, có 10 chiếc Ar 232B-0.
Ar 232C
Phiên bản thiết kế lại.
Ar 432
Phiên bản sản xuất dự kiến của Ar 232C, được đổi tên lại.
Ar 532
Phiên bản 6 động cơ cỡ lớn của Ar 432.
Ar 632
Phiên bản 6 động cơ cỡ lớn của Ar 432.

Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 232B)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 23,52 m (77 ft 2 in)
  • Sải cánh: 33,50 m (109 ft 10¾ in)
  • Chiều cao: 5,69 m (18 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 142,60 m² (1.535 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.780 kg (28.175 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.150 kg (46,628 lb)
  • Động cơ: 4 × BMW Bramo 323R-2 Fafnir, 895 kW (1.200 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 308 km/h trên độ cao 4.000 m (191 mph trên độ cao 13.123 ft)
  • Vận tốc hành trình: 290 km/h trên độ cao 2.000 m (180 mph trên độ cao 6.561 ft)
  • Tầm bay: 1.062 km (660 mi)
  • Trần bay: 6.900 m (22.640 ft)

Trang bị vũ khí

  • 2-3 × súng máy MG 131 13 mm (.51 in)
  • 1 × pháo MG 151 20 mm
  • 8 × súng máy MG 34 7,92 mm (.312 in)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Đức trong Chiến tranh thế giới II
    • Danh sách máy bay quân sự của Đức

    Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
    • Myhra, David Arado Ar 232: The Luftwaffe's Combat Zone Transport Aircraft in World War II. Atglen, PA: Schiffer Military History, 2002. ISBN 0-7643-1665-4 .
    • Smith J.R. and Kay, Anthony L. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.

    Liên kết ngoài

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Arado Flugzeugwerke chế tạo

    Ar 64 • Ar 65 • Ar 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • Ar 76 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ar 95 • Ar 96 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 234 • Ar 240 • Ar 296 • Ar 432 • E.340 • E.381 • E.555 • L I • L II • S I • SC I • SC II • SD I • SD II • SD III • SSD I • V I • W 2

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
    1
    đến 99

    B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

    100 đến 199

    He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

    200 đến 299

    Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    300–

    Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635