Heinkel HD 38

HD 38
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel
Chuyến bay đầu 1928
Sử dụng chính Reichswehr
Số lượng sản xuất 12

Heinkel HD 38 là một loại máy bay tiêm kích được phát triển ở Đức vào cuối thập niên 1920.

Tính năng kỹ chiến thuật (with wheels)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,50 m (24 ft 7 in)
  • Sải cánh: 10.00 m (32 ft 10 in)
  • Chiều cao: 3.56 m (11 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 30.8 m2 (332 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.520 kg (3.360 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.850 kg (4.080 lb)
  • Powerplant: 1 × BMW VI, 560 kW (750 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 290 km/h (180 mph)
  • Trần bay: 6.700 m (22.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 13,9 m/s (2.740 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy
  • Notes and references

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 499.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
    Tên định danh của công ty
    trước năm 1933

    HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

    Tên định danh của RLM
    1933-1945

    He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

    Tên định danh của nước ngoài
    hoặc chế tạo theo giấy phép

    Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)