Sân bay Tanjung Harapan

Sân bay Tanjung Harapan
Mã IATA
TJS
Mã ICAO
WALG
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Vị tríTanjung Selor, Đông Kalimantan, Indonesia
Độ cao10 ft / 3 m
Tọa độ02°50′11″B 117°22′25″Đ / 2,83639°B 117,37361°Đ / 2.83639; 117.37361
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
15/33 1.850 6.070 Asphalt

Sân bay Tanjung Harapan (IATA: TJS, ICAO: WALG)[1] là một sân bay ở Tanjung Selor, Đông Kalimantan, Indonesia. Sân bay này nằm trên đảo Kalimantan, cũng gọi Borneo. Sân bay Tanjung Harapan có 1 đường cất hạ cánh dài 1207 m do đó, nó trở thành 1850 m rải nhựa đường.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • Dirgantara Air Services (Berau, Samarinda, Tarakan)

Tham khảo

  1. ^ Great Circle Mapper: TJS / WALG - Tanjung Selor, Kalimantan, Indonesia - Tanjung Harapan (Gunung Sekip) Airport

Liên kết ngoài

  • ASN lịch sử tai nạn của TJS / WALG - Tanjung Harapan (Gunung Sekip) Airport - Tanjung Selor, Indonesia
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WALG
  • Aerial photo of Tanjung Harapan Airport trên trang Wikimapia
  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Java
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
  • Long Apung (LPU)
  • Long Bawan (LBW)
  • Malinau (MLN)
  • Nunukan (NNX)
  • Tanjung Selor (TJS)
  • Tarakan (TRK)*
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s