Sân bay Syamsudin Noor

Sân bay Syamsudin Noor
Bandar Udara Syamsudin Noor
Tập tin:Bdjairport.jpg
Mã IATA
BDJ
Mã ICAO
WAOO
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýPT Angkasa Pura I
Thành phốBanjarmasin, Nam Kalimantan, Indonesia
Độ cao66 ft / 20 m
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
10/28 2.500 8.202 Asphalt
Nguồn: DAFIF [1][2], Angkasa Pura I [3]

Sân bay Syamsudin Noor (IATA: BDJ, ICAO: WAOO) là một sân bay ở Banjarmasin, Nam Kalimantan, Indonesia. Sân bay này có một đường cất hạ cánh dài 2500 m có bề mặt nhựa đường.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • Garuda Indonesia (Jakarta, Balikpapan)
  • Lion Air (Jakarta, Bandung, Semarang, Yogyakarta, Surabaya, Denpasar, Balikpapan, Samarinda, Makassar)
  • Wings Air (Palangkaraya, Sampit, Balikpapan, Batulicin, Kotabaru)
  • Sriwijaya Air (Balikpapan, Makassar)
  • NAM Air (Jakarta, Surabaya, Sampit, Pontianak)
  • Trans Nusa (Balikpapan)
  • Susi Air (Buntok, Muara Teweh)

[4]

Tham khảo

  1. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WAOO
  2. ^ Thông tin về WAOO ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
  3. ^ (tiếng Indonesia) Airport information from Angkasa Pura I[liên kết hỏng]
  4. ^ FareCompare.com: Banjarmasin destinations

Liên kết ngoài

  • Aerial photo trên trang Wikimapia
  • ASN lịch sử tai nạn của BDJ


  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
  • Banjarmasin (BDJ)
  • Kotabaru (KBU)
  • Batulicin (BTW)
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s