Sân bay Sultan Thaha

Sân bay Sultan Thaha
Bandar Udara Sultan Thaha Syaifuddin
Mã IATA
DJB
Mã ICAO
WIPA
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýPT Angkasa Pura II
Thành phốThành phố Jambi
Vị tríJambi, Indonesia
Độ cao82 ft / 25 m
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
13/31 2.000 6.562 Asphalt
Nguồn: DAFIF[1][2]


Sân bay Sultan Thaha (IATA: DJB, ICAO: WIPA) là một sân bay ở thành phố Jambi ở tỉnh Jambi của Indonesia. Sân bay này nằm ở ngoại ô Paalmerah của Jambi. Mỗi tuần có 73 chuyển đi nối với các tuyến điểm tầm ngắn và 42 lượt chuyến bằng máy bay tầm trung.[3].

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • Batavia Air (Jakarta)
  • Lion Air (Jakarta)
  • Sriwijaya Air (Jakarta)
  • Mandala (Batam) (dừng một thời gian)
  • Merpati (Batam)
  • Riau Air (Pekanbaru)
  • Kartika Airlines (Batam)
  • Adam Air (Jakarta) (dừng)

[4]

Tham khảo

  1. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WIPA
  2. ^ Thông tin về WIPA ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
  3. ^ www.farecompare.com[liên kết hỏng]
  4. ^ Jambi destinations at FareCompare.com

Liên kết ngoài

  • Aerial photo trên trang Wikimapia
  • ASN lịch sử tai nạn của DJB


  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
  • Jambi (DJB)
  • Kerinci (KRC)
  • Muara Bungo (BUU)
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s