Sân bay Sultan Aji Muhamad Sulaiman

Sân bay Sultan Aji Muhammad Sulaiman
Bandar Udara Sultan Aji Muhammad Sulaiman
IATA: BPN - ICAO: WALL
Tóm tắt
Kiểu sân bayCông cộng
Cơ quan điều hànhPersero Angkasa Pura I
Phục vụBalikpapan
Độ cao AMSL 12 ft (4 m)
Tọa độ 01°16′6″N 116°53′40″Đ / 1,26833°N 116,89444°Đ / -1.26833; 116.89444
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
07/25 8.185 2.495 Nhựa đường

Sân bay Sultan Aji Muhammad Sulaiman, tên giao dịch quốc tế Sultan Aji Muhammad Sulaiman Airport, (IATA: BPN, ICAO: WALL) là sân bay chính phục vụ khu vực Đông Kalimantan trên đảo Kalimantan, Indonesia. Sân bay cách Balikpapan 4,5 km về phía đông. Sân bay này bắt đầu giai đoạn vận hành mới từ năm 1997 với nhà ga và đường băng mới thay thế công trình cũ.

Các hãng hàng không và các điểm đến

Các hãng sau đây hoạt động ở Balikpapan:

  • Garuda Indonesia (Jakarta)
  • Sriwijaya (Jakarta, Surabaya)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của Sân bay Sultan Aji Muhammad Sulaiman Lưu trữ 2019-03-01 tại Wayback Machine
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WALL
  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Java
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s