Sân bay Sultan Mahmud Badaruddin II

Sân bay Sultan Mahmud Badaruddin II
Bandara Sultan Mahmud Badaruddin II
IATA: PLM - ICAO: WIPP
Tóm tắt
Kiểu sân baycông
Cơ quan điều hànhPT Angkasa Pura II
Phục vụPalembang
Độ cao AMSL 121 ft (37 m)
Tọa độ 2°54′1″N 104°42′0″Đ / 2,90028°N 104,7°Đ / -2.90028; 104.70000
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
11/29 8.202 2.500 asphalt

Sân bay Sultan Mahmud Badaruddin II là một sân bay ở Palembang, Indonesia (IATA: PLM, ICAO: WIPP). Sân bay này có 1 đường băng dài 2500 m rải asphalt.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • AirAsia (Kuala Lumpur, Johor Bahru)
    • Indonesia AirAsia (Jakarta)
  • Batavia Air (Jakarta)
  • Garuda Indonesia (Jakarta)
  • Lion Air (Jakarta)
  • Merpati Nusantara Airlines (Batam)
  • Singapore Airlines
    • SilkAir (Singapore)
  • Sriwijaya Air (Jakarta, Pangkalpinang)
  • Wings Air (Jakarta)

Tham khảo

  • Các điểm đến Palembang

Liên kết ngoài

  • http://www.angkasapura2.co.id/ Lưu trữ 2019-12-13 tại Wayback Machine
  • (tiếng Indonesia) Trang mạng sân bay Sultan Mahmud Badaruddin II Lưu trữ 2021-01-27 tại Wayback Machine
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WIPP
  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
  • Lubuklinggau (LLJ)
  • Pagar Alam (PXA)
  • Palembang (PLM)*
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s