Sân bay Juwata

Sân bay Juwata
Mã IATA
TRK
Mã ICAO
WALR
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Vị tríTarakan, Đông Kalimantan, Indonesia
Độ cao20 ft / 6 m
Tọa độ03°19′36″B 117°33′56″Đ / 3,32667°B 117,56556°Đ / 3.32667; 117.56556
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
06/24 1.843 6.045 nhựa đường

Sân bay Juwata (IATA: TRK, ICAO: WALR)[1] là một sân bay ở Tarakan, Đông Kalimantan, Indonesia. Sân bay này nằm trên đảo Tarakan ngoài khơi Borneo. Đây là mục tiêu chính của Đồng minh trong trận Tarakan (1945).

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • Dirgantara Air Services (Berau, Long Bawan, Nunukan, Tanjung Selor) [2]
  • Kartika Airlines (Balikpapan)
  • Mandala Airlines (Balikpapan)
  • Batavia Air (Balikpapan)

Tham khảo

  1. ^ Great Circle Mapper: TRK / WALR - Tarakan, Borneo, Indonesia (Juwata Airport)
  2. ^ Airlines and destinations for TRK - Tarakan, Indonesia

Liên kết ngoài

  • ASN lịch sử tai nạn của TRK / WALR - Juwata Airport - Tarakan, Indonesia
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WALR
  • Aerial photo of Juwata Airport trên trang Wikimapia


  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Java
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
  • Long Apung (LPU)
  • Long Bawan (LBW)
  • Malinau (MLN)
  • Nunukan (NNX)
  • Tanjung Selor (TJS)
  • Tarakan (TRK)*
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s