Phát triển phần mềm

Một phần của loạt bài về
Phát triển phần mềm
Mô hình và hình mẫu
Phương pháp và framework
  • ASD
  • DevOps
  • DAD
  • DSDM
  • FDD
  • IID
  • Kanban
  • Lean SD
  • LeSS
  • MDD
  • MSF
  • PSP
  • RAD
  • RUP
  • SAFe
  • Scrum
  • SEMAT
  • TDD
  • TSP
  • OpenUP
  • UP
  • XP
Các ngành hỗ trợ
Thực hành
  • ATDD
  • BDD
  • CCO
  • CI
  • CD
  • DDD
  • PP
  • SBE
  • Đứng
  • TDD
Công cụ
Tiêu chuẩn và khối kiến thức
Bảng thuật ngữ
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật điện và điện tử
Sơ lược
  • Sơ lược về phát triển phần mềm
  • x
  • t
  • s

Phát triển phần mềm là việc chuyển nhu cầu của người dùng hoặc mục tiêu tiếp thị thành một sản phẩm phần mềm.[1][2] Phát triển phần mềm đôi khi được hiểu là sự bao gồm các quá trình của kỹ nghệ phần mềm cộng với sự nghiên cứu và các mục tiêu tiếp thị phần mềm để phát triển những sản phẩm phần mềm máy tính.[3] Nó tương phản với tiếp thị phần mềm, vì nó có thể có hoặc không liên quan tới phát triển sản phẩm mới.

Thường thì khó để phân định được giữa kỹ thuật và tiếp thị, cái nào đóng vai trò quan trọng hơn trong việc thành bại của một sản phẩm phần mềm bằng cách đánh giá sự thỏa mãn mong đợi của người dùng. Đó là lý do tại sao việc hiểu rằng cả hai quá trình và/hoặc sự hợp tác hiệu quả giữa cả kỹ thuật và tiếp thị trong toàn bộ quá trình phát triển phần mềm, là rất quan trọng. Sự quan tâm về mặt kỹ thuật lẫn tiếp thị thường được xem xét một cách cân bằng bởi giám đốc dự án.

Vấn đề tiếp thị còn được gọi là phân tích yêu cầu phần mềm.[4] Vì phát triển phần mềm có thể bao gồm việc thỏa hiệp hay vượt ra ngoài yêu cầu của người dùng cuối, nên một dự án phát triển phần mềm phải thực hiện những công việc thường không dính dáng đến kỹ thuật như nghiên cứu thị trường, nguồn nhân lực, quản lý rủi ro, sở hữu trí tuệ, ngân quỹ, quản lý khủng hoảng, v.v... Những công việc này sẽ đóng vai trò là sự phát triển kinh doanh đi kèm với phát triển phần mềm.

Trong cuốn sách "Những tranh cãi phần mềm vĩ đại", Alan M. Davis đã nói trong chương "Requirements" (các yêu cầu), phần "The Missing Piece of Software Development" (Những mảnh còn thiếu của Phát triển phần mềm):

Những sinh viên kỹ thuật chỉ học về kỹ thuật và hiếm khi được rờ tới những thứ như tài chính hay tiếp thị. Sinh viên ngành tiếp thị thì chỉ học về tiếp thị mà hiếm khi rớ tới tài chính hay kỹ thuật. Phần lớn trong chúng ta chỉ là những chuyên gia trong chỉ một lĩnh vực. Để làm rắc rối thêm vấn đề, một vài người chúng ta tìm kiếm những người đa ngành trong lực lượng lao động, cực kỳ khó kiếm. Còn nữa, việc lên kế hoạch cho sản phẩm phần mềm là tối quan trọng sự thành công của sự phát triển và một đòi hỏi vô điều kiện về kiến thức thuộc nhiều ngành khác nhau.[5]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Birrell, N.D. (1985). A Practical Handbook for Software Development. Cambridge University Press. ISBN 0-521-25462-0.
  2. ^ DRM Associates (2002). “New Product Development Glossary”. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2006.
  3. ^ Jim McCarthy. "Dynamics of Software Development" (ngày 1 tháng 8 năm 1995), pp:10-30
  4. ^ Won Kim: "On Assuring Software Quality and Curbing Software Development Cost", in Journal of Object Technology, vol. 5, no. 6, July-August 2006, các trang 35-42 http://www.jot.fm/issues/issue_2006_07/column5
  5. ^ Alan M. Davis. Great Software Debates (ngày 8 tháng 10 năm 2004), pp:125-128 Wiley-IEEE Computer Society Press

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Sửa đổi phần mềm

Đọc thêm

  • Luke Hohmann. "Beyond Software Architecture: Creating and Sustaining Winning Solutions" (ngày 30 tháng 1 năm 2003)
  • Jim McCarthy. "Dynamics of Software Development" (ngày 1 tháng 8 năm 1995), pp:10-30
  • Robert K. Wysocki. "Effective Software Project Management" (ngày 27 tháng 3 năm 2006), pp:72-75
  • PhD, CISM, John Rittinghouse. "Managing Software Deliverables: A Software Development Management Methodology" (ngày 12 tháng 11 năm 2003)
  • Dan Conde. "Software Product Management: Managing Software Development from Idea to Product to Marketing to Sales" (ngày 1 tháng 9 năm 2002), pp:24-29
  • Edward Hasted. "Software That Sells: A Practical Guide to Developing and Marketing Your Software Project" (ngày 10 tháng 6 năm 2005)
  • A. M. Davis, "Just enough requirements management: where software development meets marketing" (ngày 30 tháng 5 năm 2005)
  • John W. Horch, "Two Orientations On How To Work With Objects," IEEE Software, vol. 12, no. 2, các trang 117–118, Mar., 1995.
  • Karl E. Wiegers, "More About Software Requirements: Thorny Issues and Practical Advice" (ngày 20 tháng 12 năm 2005)
  • x
  • t
  • s
Các lĩnh vực
Các khái niệm
Mô hình hóa dữ liệu • Kiến trúc doanh nghiệp • Chi tiết hóa chức năng • Ngôn ngữ mô hình hóa • Mô hình lập trìnhPhần mềmKiến trúc phần mềm • Phương pháp học phát triển phần mềm • Quy trình phát triển phần mềmChất lượng phần mềm • Bảo đảm chất lượng phần mềm • Khảo cổ học phần mềm • Phân tích có cấu trúc
Các định hướng
Định hướng khía cạnh • Định hướng đối tượng • Ontology • Định hướng dịch vụ • Vòng đời phát triển hệ thống
Các mô hình
Các mô hình phát triển
Linh hoạt • Mô hình lặp • RUP • Scrum • Mô hình xoắn ốcMô hình thác nướcXP • V-Model • Mô hình tăng tiến • Mô hình nguyên mẫu
Các mô hình khác
Automotive SPICE • CMMI • Mô hình dữ liệu • Mô hình hàm • Mô hình thông tin • Mô hình hóa meta • Mô hình đối tượng • Mô hình hệ thống • Mô hình quan sát
Các ngôn ngữ mô hình hóa
IDEF • UML
Các kỹ sư
phần mềm
Kent Beck • Grady Booch • Fred Brooks • Barry Boehm • Ward Cunningham • Ole-Johan Dahl • Tom DeMarco • Martin Fowler • C. A. R. Hoare • Watts Humphrey • Michael A. Jackson • Ivar Jacobson • Craig Larman • James Martin • Bertrand Meyer • David Parnas • Winston W. Royce • Colette Rolland • James Rumbaugh • Niklaus Wirth • Edward Yourdon • Victor Basili
Các lĩnh vực liên quan
Khoa học máy tínhKỹ nghệ máy tính • Kỹ nghệ doanh nghiệp • Lịch sử • Quản lýToán họcQuản lý dự ánQuản lý chất lượngCông thái học phần mềm • Kỹ nghệ hệ thống
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành chính của Tin học
Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Kỹ nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Tin học kinh tế
  • x
  • t
  • s
Giám đốc công nghệ thông tin · Tin học kinh tế · Quản lý công nghệ thông tin
Quản lý
Quản lý mạng
Quản trị hệ thống
Hoạt động vận hành
  • Bảo trì thiết bị
  • Bảo vệ hệ thống
  • Đối phó sự cố
  • Kế hoạch dự phòng
Hoạt động kỹ thuật
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Kiểm soát truy cập
  • Kiểm tra hệ thống
  • Xác thực người dùng
Hoạt động an toàn
  • An ninh nhân sự
  • An ninh hệ thống
  • Nhận thức an toàn
  • Rủi ro hệ thống
Quản lý hệ thống
  • Bàn dịch vụ
  • Quản lý cấu hình
  • Quản lý công suất
  • Quản lý dịch vụ
  • Quản lý hạ tầng
  • Quản lý khôi phục
  • Quản lý người dùng
  • Quản lý sự cố
  • Quản lý tính liên tục
  • Quản lý tính sẵn sàng
  • Tổ chức công việc
  • Tổ chức hỗ trợ
Kỹ năng lãnh đạo
  • Kỹ năng cộng tác nhóm
  • Kỹ năng đàm phán
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng gọi thoại
  • Kỹ năng huấn luyện
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng phân công ủy thác
  • Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
  • Kỹ năng quản lý thời gian
  • Kỹ năng tạo động lực
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng thiết kế quy trình
  • Kỹ năng thuyết trình
  • Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
Ứng dụng
Các lĩnh vực liên quan
Quản trị kinh doanh