Bảo trì phần mềm

Một phần của loạt bài về
Phát triển phần mềm
Mô hình và hình mẫu
Phương pháp và framework
  • ASD
  • DevOps
  • DAD
  • DSDM
  • FDD
  • IID
  • Kanban
  • Lean SD
  • LeSS
  • MDD
  • MSF
  • PSP
  • RAD
  • RUP
  • SAFe
  • Scrum
  • SEMAT
  • TDD
  • TSP
  • OpenUP
  • UP
  • XP
Các ngành hỗ trợ
Thực hành
  • ATDD
  • BDD
  • CCO
  • CI
  • CD
  • DDD
  • PP
  • SBE
  • Đứng
  • TDD
Công cụ
Tiêu chuẩn và khối kiến thức
Bảng thuật ngữ
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật điện và điện tử
Sơ lược
  • Sơ lược về phát triển phần mềm
  • x
  • t
  • s

Bảo trì phần mềm (tiếng Anh software maintenance) bao gồm điều chỉnh các lỗi mà chưa được phát hiện trong các giai đoạn trước của chu kỳ sống của một phần mềm, nâng cấp tính năng sử dụng và an toàn vận hành của phần mềm. Bảo trì phần mềm có thể chiếm đến 65%-75% công sức trong chu kỳ sống của một phần mềm.

Quá trình phát triển phần mềm bao gồm rất nhiều giai đoạn: thu thập yêu cầu, phân tích, thiết kế, xây dựng, kiểm tra, triển khai và bảo trì phần mềm. Nhiệm vụ của giai đoạn bảo trì phần mềm là giữ cho phần mềm được cập nhật khi môi trường thay đổi và yêu cầu người sử dụng thay đổi.

Theo IEEE (1993), thì bảo trì phần mềm được định nghĩa là việc sửa đổi một phần mềm sau khi đã bàn giao để chỉnh lại các lỗi phát sinh, cải thiện hiệu năng của phần mềm hoặc các thuộc tính khác, hoặc làm cho phần mềm thích ứng trong một môi trường đã bị thay đổi. Bảo trì phần mềm được chia thành bốn loại:

  • Sửa lại cho đúng (corrective): là việc sửa các lỗi hoặc hỏng hóc phát sinh. Các lỗi này có thể do lỗi thiết kế, lỗi logic hoặc lỗi coding sản phẩm. Ngoài ra, các lỗi cũng có thể do quá trình xử lý dữ liệu, hoặc hoạt động của hệ thống.
  • Thích ứng (adaptative): là việc chỉnh sửa phần mềm cho phù hợp với môi trường đã thay đổi của sản phẩm. Môi trường ở đây có nghĩa là tất các yếu tố bên ngoài sản phẩm như quy tắc kinh doanh, luật pháp, phương thức làm việc,...
  • Hoàn thiện: chỉnh sửa để đáp ứng các yêu cầu mới hoặc thay đổi của người sử dụng. Loại này tập trung vào nâng cao chức năng của hệ thống, hoặc các hoạt động tăng cường hiệu năng của hệ thống, hoặc đơn giản là cải thiện giao diện. Nguyên nhân là với một phần mềm thành công, người sử dụng sẽ bắt đầu khám phá những yêu cầu mới, ngoài yêu cầu mà họ đã đề ra ban đầu, do đó, cần cải tiến các chức năng.
  • Bảo vệ (preventive): mục đích là làm hệ thống dễ dàng bảo trì hơn trong những lần tiếp theo.

Đọc thêm

  • doi:10.1109/IEEESTD.2006.235774
    Hoàn thành chú thích này
  • Pigoski, Thomas M. (1996). Practical Software Maintenance. New York: John Wiley & Sons. ISBN 978-0-471-17001-3.
  • Pigoski, Thomas M. Description for Software Evolution and Maintenance (version 0.5). SWEBOK Knowledge Area.
  • April, Alain; Abran, Alain (2008). Software Maintenance Management. New York: Wiley-IEEE. ISBN 978-0-470-14707-8.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Gopalaswamy Ramesh; Ramesh Bhattiprolu (2006). Software maintenance: effective practices for geographically distributed environments. New Delhi: Tata McGraw-Hill. ISBN 978-0-07-048345-3.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Grubb, Penny; Takang, Armstrong (2003). Software Maintenance. New Jersey: World Scientific Publishing. ISBN 978-981-238-425-6.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Lehman, M.M.; Belady, L.A. (1985). Program evolution: processes of software change. London: Academic Press Inc. ISBN 0-12-442441-4.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Page-Jones, Meilir (1980). The Practical Guide to Structured Systems Design. New York: Yourdon Press. ISBN 0-917072-17-0.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Paper on Software Maintenance Maturity Model (from University of Kentucky)
  • x
  • t
  • s
Các lĩnh vực
Các khái niệm
Mô hình hóa dữ liệu • Kiến trúc doanh nghiệp • Chi tiết hóa chức năng • Ngôn ngữ mô hình hóa • Mô hình lập trìnhPhần mềmKiến trúc phần mềm • Phương pháp học phát triển phần mềm • Quy trình phát triển phần mềmChất lượng phần mềm • Bảo đảm chất lượng phần mềm • Khảo cổ học phần mềm • Phân tích có cấu trúc
Các định hướng
Định hướng khía cạnh • Định hướng đối tượng • Ontology • Định hướng dịch vụ • Vòng đời phát triển hệ thống
Các mô hình
Các mô hình phát triển
Linh hoạt • Mô hình lặp • RUP • Scrum • Mô hình xoắn ốcMô hình thác nướcXP • V-Model • Mô hình tăng tiến • Mô hình nguyên mẫu
Các mô hình khác
Automotive SPICE • CMMI • Mô hình dữ liệu • Mô hình hàm • Mô hình thông tin • Mô hình hóa meta • Mô hình đối tượng • Mô hình hệ thống • Mô hình quan sát
Các ngôn ngữ mô hình hóa
IDEF • UML
Các kỹ sư
phần mềm
Kent Beck • Grady Booch • Fred Brooks • Barry Boehm • Ward Cunningham • Ole-Johan Dahl • Tom DeMarco • Martin Fowler • C. A. R. Hoare • Watts Humphrey • Michael A. Jackson • Ivar Jacobson • Craig Larman • James Martin • Bertrand Meyer • David Parnas • Winston W. Royce • Colette Rolland • James Rumbaugh • Niklaus Wirth • Edward Yourdon • Victor Basili
Các lĩnh vực liên quan
Khoa học máy tínhKỹ nghệ máy tính • Kỹ nghệ doanh nghiệp • Lịch sử • Quản lýToán họcQuản lý dự ánQuản lý chất lượngCông thái học phần mềm • Kỹ nghệ hệ thống
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành chính của Tin học
Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Kỹ nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Tin học kinh tế
  • x
  • t
  • s
Giám đốc công nghệ thông tin · Tin học kinh tế · Quản lý công nghệ thông tin
Quản lý
Quản lý mạng
Quản trị hệ thống
Hoạt động vận hành
  • Bảo trì thiết bị
  • Bảo vệ hệ thống
  • Đối phó sự cố
  • Kế hoạch dự phòng
Hoạt động kỹ thuật
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Kiểm soát truy cập
  • Kiểm tra hệ thống
  • Xác thực người dùng
Hoạt động an toàn
  • An ninh nhân sự
  • An ninh hệ thống
  • Nhận thức an toàn
  • Rủi ro hệ thống
Quản lý hệ thống
  • Bàn dịch vụ
  • Quản lý cấu hình
  • Quản lý công suất
  • Quản lý dịch vụ
  • Quản lý hạ tầng
  • Quản lý khôi phục
  • Quản lý người dùng
  • Quản lý sự cố
  • Quản lý tính liên tục
  • Quản lý tính sẵn sàng
  • Tổ chức công việc
  • Tổ chức hỗ trợ
Kỹ năng lãnh đạo
  • Kỹ năng cộng tác nhóm
  • Kỹ năng đàm phán
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng gọi thoại
  • Kỹ năng huấn luyện
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng phân công ủy thác
  • Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
  • Kỹ năng quản lý thời gian
  • Kỹ năng tạo động lực
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng thiết kế quy trình
  • Kỹ năng thuyết trình
  • Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
Ứng dụng
Các lĩnh vực liên quan
Quản trị kinh doanh
  • x
  • t
  • s
Các tiêu chuẩn ISO
Các danh sách
Danh sách tiêu chuẩn ISO
Danh sách Latinh hóa ISO
Danh sách tiêu chuẩn IEC
Các thể loại
ISO
ISO/IEC
Giao thức OSI
1–9999
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 9
  • 16
  • 31
    • -0
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
  • 128
  • 216
  • 217
  • 226
  • 228
  • 233
  • 259
  • 269
  • 302
  • 306
  • 428
  • 518
  • 519
  • 639
  • 646
  • 690
  • 732
  • 764
  • 843
  • 898
  • 965
  • 1000
  • 1004
  • 1007
  • 1073-1
  • 1413
  • 1538
  • 1745
  • 2014
  • 2015
  • 2022
  • 2108
  • 2145
  • 2146
  • 2240
  • 2281
  • 2709
  • 2711
  • 2788
  • 2852
  • 3029
  • 3103
  • 3166
  • 3297
  • 3307
  • 3602
  • 3864
  • 3901
  • 3977
  • 4031
  • 4157
  • 4217
  • 4909
  • 5218
  • 5775
  • 5776
  • 5800
  • 5964
  • 6166
  • 6344
  • 6346
  • 6385
  • 6425
  • 6429
  • 6438
  • 6523
  • 6709
  • 7001
  • 7002
  • 7098
  • 7185
  • 7200
  • 7498
  • 7736
  • 7810
  • 7811
  • 7812
  • 7813
  • 7816
  • 8000
  • 8178
  • 8217
  • 8571
  • 8583
  • 8601
  • 8632
  • 8652
  • 8691
  • 8807
  • 8820-5
  • 8859
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -8-I
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
    • -15
    • -16
  • 8879
  • 9000/9001
  • 9075
  • 9126
  • 9293
  • 9241
  • 9362
  • 9407
  • 9506
  • 9529
  • 9564
  • 9594
  • 9660
  • 9897
  • 9945
  • 9984
  • 9985
  • 9995
10000–19999
  • 10006
  • 10116
  • 10118-3
  • 10160
  • 10161
  • 10165
  • 10179
  • 10206
  • 10218
  • 10303
    • -11
    • -21
    • -22
    • -28
    • -238
  • 10383
  • 10487
  • 10585
  • 10589
  • 10646
  • 10664
  • 10746
  • 10861
  • 10957
  • 10962
  • 10967
  • 11073
  • 11170
  • 11179
  • 11404
  • 11544
  • 11783
  • 11784
  • 11785
  • 11801
  • 11898
  • 11940 (-2)
  • 11941
  • 11941 (TR)
  • 11992
  • 12006
  • 12182
  • 12207
  • 12234-2
  • 13211
  • 13216
  • 13250
  • 13399
  • 13406-2
  • 13407
  • 13450
  • 13485
  • 13490
  • 13567
  • 13568
  • 13584
  • 13616
  • 14000
  • 14031
  • 14396
  • 14443
  • 14496
    • -2
    • -3
    • -6
    • -10
    • -11
    • -12
    • -14
    • -17
    • -20
  • 14644
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
  • 14649
  • 14651
  • 14698
    • -2
  • 14750
  • 14882
  • 14971
  • 15022
  • 15189
  • 15288
  • 15291
  • 15292
  • 15408
  • 15444
  • 15445
  • 15438
  • 15504
  • 15511
  • 15686
  • 15693
  • 15706
    • -2
  • 15707
  • 15897
  • 15919
  • 15924
  • 15926
  • 15926 WIP
  • 15930
  • 16023
  • 16262
  • 16750
  • 17024
  • 17025
  • 17369
  • 17799
  • 18000
  • 18004
  • 18014
  • 18245
  • 18629
  • 18916
  • 19005
  • 19011
  • 19092
    • -1
    • -2
  • 19114
  • 19115
  • 19125
  • 19136
  • 19439
  • 19501:2005
  • 19752
  • 19757
  • 19770
  • 19775-1
  • 19794-5
20000+
  • 20000
  • 20022
  • 20121
  • 21000
  • 21047
  • 21827:2002
  • 22000
  • 23270
  • 23271
  • 23360
  • 24613
  • 24617
  • 24707
  • 25178
  • 25964
  • 26000
  • 26262
  • 26300
  • 26324
  • 27000 series
  • 27000
  • 27001:2005
  • 27001:2013
  • 27002
  • 27003
  • 27004
  • 27005
  • 27006
  • 27007
  • 27729
  • 27799
  • 28000
  • 29110
  • 29199-2
  • 29500
  • 31000
  • 32000
  • 38500
  • 42010
  • 80000
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
Xem thêm
Tất cả các bài viết bắt đầu bằng tiền tố "ISO"
Các thể loại lẻ về ISO
ISO 639
ISO 3166
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s