Mô hình hóa dữ liệu

Khoa học thông tin
Các khía cạnh chung
Các lĩnh vực liên quan và lĩnh vực con
  • x
  • t
  • s
Quy trình mô hình hóa dữ liệu. Hình ảnh minh họa cách mô hình dữ liệu được phát triển và sử dụng ngày nay. Một mô hình dữ liệu khái niệm được phát triển dựa trên yêu cầu dữ liệu cho ứng dụng đang được phát triển, có lẽ trong bối cảnh mô hình hoạt động. Mô hình dữ liệu thường bao gồm các loại thực thể, thuộc tính, quan hệ, quy tắc toàn vẹn, và định nghĩa của các đối tượng đó. Sau đó chúng sẽ được dùng như là điểm bắt đầu cho giao diện hoặc thiết kế cơ sở dữ liệu.

Trong công nghệ phần mềm, mô hình hóa dữ liệu (tiếng Anh: Data modeling) là quy trình tạo ra một mô hình dữ liệu cho một hệ thống thông tin bằng cách áp dụng một số kỹ thuật chính thức nhất định.

Các chủ đề mô hình hóa dữ liệu

Mô hình dữ liệu

Mô hình dữ liệu đem lại lợi ích như thế nào.

Mô hình dữ liệu cung cấp một cấu trúc cho dữ liệu sử dụng trong hệ thống thông tin bằng cách cung cấp định nghĩa và định dạng cụ thể.

Các mô hình khái niệm, logic và vật lý

Quy trình mô hình hóa dữ liệu

Các phương pháp lập mô hình

Mô hình dữ liệu mô tả các lĩnh vực quan tâm. Mặc dù có rất nhiều cách để tạo ra các mô hình dữ liệu, theo như Len Silverston (1997)[1] chỉ có hai phương pháp mô hình hoá nổi bật, từ trên xuống và từ dưới lên:

Các sơ đồ quan hệ thực thể

Mô hình hóa dữ liệu chung

Mô hình hóa dữ liệu ngữ nghĩa

Xem thêm

  • Mẫu cấu trúc
  • So sánh các công cụ mô hình hóa dữ liệu
  • Dữ liệu (điện toán)
  • Từ điển dữ liệu
  • Mô hình hóa tài liệu
  • Quản lý thông tin
  • Mô hình hóa thông tin
  • Mô hình hóa siêu dữ liệu
  • Tiếp cận ba sơ đồ
  • Zachman Framework

Tham khảo

Bản mẫu:NIST-PD

  1. ^ Len Silverston, W.H.Inmon, Kent Graziano (2007). The Data Model Resource Book. Wiley, 1997. ISBN 0-471-15364-8. Reviewed by Van Scott on tdan.com. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008.

Đọc thêm

  • J.H. ter Bekke (1991). Semantic Data Modeling in Relational Environments
  • John Vincent Carlis, Joseph D. Maguire (2001). Mastering Data Modeling: A User-driven Approach.
  • Alan Chmura, J. Mark Heumann (2005). Logical Data Modeling: What it is and how to Do it.
  • Martin E. Modell (1992). Data Analysis, Data Modeling, and Classification.
  • M. Papazoglou, Stefano Spaccapietra, Zahir Tari (2000). Advances in Object-oriented Data Modeling.
  • G. Lawrence Sanders (1995). Data Modeling
  • Graeme C. Simsion, Graham C. Witt (2005). Data Modeling Essentials'
  • Matthew West (2011) Developing High Quality Data Models

Liên kết ngoài

  • Agile/Evolutionary Data Modeling
  • Data modeling articles Lưu trữ 2010-03-07 tại Wayback Machine
  • Database Modelling in UML
  • Data Modeling 101
  • Semantic data modeling
  • System Development, Methodologies and Modeling Notes on by Tony Drewry
  • Request For Proposal - Information Management Metamodel (IMM) of the Object Management Group
  • Data Modeling is NOT just for DBMS's Part 1 Lưu trữ 2012-06-25 tại Wayback Machine Chris Bradley
  • Data Modeling is NOT just for DBMS's Part 2 Lưu trữ 2012-06-26 tại Wayback Machine Chris Bradley

Bản mẫu:Mô hình dữ liệu

  • x
  • t
  • s
Các lĩnh vực
Các khái niệm
Mô hình hóa dữ liệu • Kiến trúc doanh nghiệp • Chi tiết hóa chức năng • Ngôn ngữ mô hình hóa • Mô hình lập trìnhPhần mềmKiến trúc phần mềm • Phương pháp học phát triển phần mềm • Quy trình phát triển phần mềmChất lượng phần mềm • Bảo đảm chất lượng phần mềm • Khảo cổ học phần mềm • Phân tích có cấu trúc
Các định hướng
Định hướng khía cạnh • Định hướng đối tượng • Ontology • Định hướng dịch vụ • Vòng đời phát triển hệ thống
Các mô hình
Các mô hình phát triển
Linh hoạt • Mô hình lặp • RUP • Scrum • Mô hình xoắn ốcMô hình thác nướcXP • V-Model • Mô hình tăng tiến • Mô hình nguyên mẫu
Các mô hình khác
Automotive SPICE • CMMI • Mô hình dữ liệu • Mô hình hàm • Mô hình thông tin • Mô hình hóa meta • Mô hình đối tượng • Mô hình hệ thống • Mô hình quan sát
Các ngôn ngữ mô hình hóa
IDEF • UML
Các kỹ sư
phần mềm
Kent Beck • Grady Booch • Fred Brooks • Barry Boehm • Ward Cunningham • Ole-Johan Dahl • Tom DeMarco • Martin Fowler • C. A. R. Hoare • Watts Humphrey • Michael A. Jackson • Ivar Jacobson • Craig Larman • James Martin • Bertrand Meyer • David Parnas • Winston W. Royce • Colette Rolland • James Rumbaugh • Niklaus Wirth • Edward Yourdon • Victor Basili
Các lĩnh vực liên quan
Khoa học máy tínhKỹ nghệ máy tính • Kỹ nghệ doanh nghiệp • Lịch sử • Quản lýToán họcQuản lý dự ánQuản lý chất lượngCông thái học phần mềm • Kỹ nghệ hệ thống