ISO 31-11

ISO 31-11 là một phần của các tiêu chuẩn quốc tế ISO 31 định nghĩa các ký hiệu toán học sử dụng trong vật lý và kỹ thuật.

Nội dung ISO 31-11

Logíc toán

Ký hiệu Ví dụ Tên Ý nghĩa và các từ tương đương Ghi chú
pq ký hiệu phép hội pq
pq ký hiệu phép tuyển p hoặc q (hoặc cả hai)
¬ ¬ p ký hiệu phủ định phủ định của p; không p
{\displaystyle \Rightarrow } p {\displaystyle \Rightarrow } q ký hiệu kéo theo nếu p thì q; p kéo theo q Có thể viết: q {\displaystyle \Leftarrow } p. Đôi khi dùng {\displaystyle \Leftarrow } .
{\displaystyle \forall } {\displaystyle \forall } xA p(x)
( {\displaystyle \forall } xA) p(x)
lượng tử phổ dụng với mọi x thuộc A, khẳng định p(x) đúng điều kiện "∈A" đôi khi có thể bỏ qua.
{\displaystyle \exists } {\displaystyle \exists } xA p(x)
( {\displaystyle \exists } xA) p(x)
lượng tử riêng có ít nhất một x thuộc A để khẳng địnhp(x) là đúng phần "∈A" đôi khi có thể bỏ qua.
{\displaystyle \exists } ! được dùng khi có đúng một x để p(x) là đúng.

Tập hợp

Ký hiệu Ví dụ Ý nghĩa và các phát biểu tương đương Ghi chú
xA x thuộc A; x là phần tử của tập A
{\displaystyle \notin } x {\displaystyle \notin } A x không thuộc A; x không là phần tử của tập A
{\displaystyle \ni } A {\displaystyle \ni } x tập A chứa x (như một phần tử) ý nghĩa giống như xA
{\displaystyle \notin } A {\displaystyle \notin } x tập A không chứa x (như một phần tử có ý nghĩa như x {\displaystyle \notin } A
{ } {x1, x2,..., xn} tập hợp gồm các phần tử x1, x2,..., xn có ý nghĩa như {xi: iI}, trong đó I ký hiệu tập các chỉ số
{ ∣ } {xAp(x)} tập các phần tử thuộc A sao cho khẳng định p(x) là đúng Ví dụ: {x R {\displaystyle \mathbb {R} } x > 5}
ký hiệu ∈A có thể bỏ qua khi ý nghĩa đã rõ ràng.
card card(A) số các phần tử của tập A; lực lượng của tập A
tập hợp rỗng
N {\displaystyle \mathbb {N} } tập các số tự nhiên; tập các số nguyên dương và số không N {\displaystyle \mathbb {N} } = {0, 1, 2, 3,...}
Tập số tự nhiên không tính số không được ký hiệu thêm dấu "*":
N {\displaystyle \mathbb {N} } * = {1, 2, 3,...}
N {\displaystyle \mathbb {N} } k = {0, 1, 2, 3,..., k − 1}
Z {\displaystyle \mathbb {Z} } tập các số nguyên Z {\displaystyle \mathbb {Z} } = {..., −3, −2, −1, 0, 1, 2, 3,...}

Z {\displaystyle \mathbb {Z} } * = Z {\displaystyle \mathbb {Z} } \ {0} = {..., −3, −2, −1, 1, 2, 3,...}

Q {\displaystyle \mathbb {Q} } tập các số hữu tỉ Q {\displaystyle \mathbb {Q} } * = Q {\displaystyle \mathbb {Q} } \ {0}
I tập các số vô tỉ
R {\displaystyle \mathbb {R} } R {\displaystyle \mathbb {R} } * = R {\displaystyle \mathbb {R} } \ {0}
C {\displaystyle \mathbb {C} } tập các số phức C {\displaystyle \mathbb {C} } * = C {\displaystyle \mathbb {C} } \ {0}
[,] [a,b] khoảng đóng trong R {\displaystyle \mathbb {R} } từ a đến b [a,b] = {x R {\displaystyle \mathbb {R} } axb}
],]
(,]
]a,b]
(a,b]
khoảng nửa mở trái trong R {\displaystyle \mathbb {R} } từ a tới b ]a,b] = {x R {\displaystyle \mathbb {R} } a < xb}
[,[
[,)
[a,b[
[a,b)
khoảng nửa mở phải trong R {\displaystyle \mathbb {R} } tính từ a tới b (không chứa b) [a,b[ = {x R {\displaystyle \mathbb {R} } ax < b}
],[
(,)
]a,b[
(a,b)
khoảng mở trong R {\displaystyle \mathbb {R} } từ a đến b ]a,b[ = {x R {\displaystyle \mathbb {R} } a < x < b}
{\displaystyle \subset } B {\displaystyle \subset } A B bao hàm trong A; B là tập con của A Mọi phần tử của B đều thuộc A. Ký hiệu ⊂ cũng được sử dụng.
AB hợp của AB Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B hoặc thuộc cả AB.
AB = { xxAxB }
i = 1 n {\displaystyle \bigcup _{i=1}^{n}} i = 1 n A i {\displaystyle \bigcup _{i=1}^{n}A_{i}} hợp của họ các tập i = 1 n A i = A 1 A 2 A n {\displaystyle \bigcup _{i=1}^{n}A_{i}=A_{1}\cup A_{2}\cup \ldots \cup A_{n}} , tập các phần tử thuộc ít nhất một trong các tập A1, …, An. i = 1 n {\displaystyle \bigcup {}_{i=1}^{n}} i I {\displaystyle \bigcup _{i\in I}} , cũng có thể dùng {\displaystyle \bigcup } iI.
AB giao của AB Tập các phần tử thuộc cả AB.
AB = { xxAxB }
i = 1 n {\displaystyle \bigcap _{i=1}^{n}} i = 1 n A i {\displaystyle \bigcap _{i=1}^{n}A_{i}} giao của họ các tập i = 1 n A i = A 1 A 2 A n {\displaystyle \bigcap _{i=1}^{n}A_{i}=A_{1}\cup A_{2}\cup \ldots \cup A_{n}} , tập các phần tử thuộc tất cả các tập A1, …, An. i = 1 n {\displaystyle \bigcap {}_{i=1}^{n}} i I {\displaystyle \bigcap _{i\in I}}
\ A \ B hiệu giữa AB; A trừ B Tập các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
A \ B = { xxAx {\displaystyle \notin } B }
Cũng có thể dùng AB.
C CAB phần bù của tập con B của A Tập tất cả các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Ký hiệu A thường được bỏ qua nếu tập A được hiểu tường minh. Tương tự CAB = A \ B.
(,) (a, b) cặp có thứ tự a, b; cặp a, b (a, b) = (c, d) nếu và chỉ nếu a = cb = d.
(,…,) (a1a2, …, an) bộ-n có thứ tự ký hiệu ⟨a1, a2, …, an⟩ cũng được sử dụng.
× A × B Tích Descartes của AB Tập các cặp (a, b) trong đó aAbB.
A × B = { (a, b) ∣ aAbB }
A × A ×... × A được ký hiệu là An, trong đó n là số nhân tử của tích.
Δ ΔA tập các cặp (x, x) ∈ A × A trong đó xA; đường chéo của tập A × A ΔA = { (x, x) ∣ xA }
Cũng có thể dùng ký hiệu idA.

Các ký hiệu khác

Ký hiệu Ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
= a = b a bằng b Có thể dùng ≡ để biểu đạt rằng đẳng thức là hằng đúng.
ab a không bằng b a b {\displaystyle a\not \equiv b} có thể sử dụng để nói rằng a không luôn luôn bằng b.
{\displaystyle \leftarrow } a {\displaystyle \leftarrow } b a được gán bằng b Cũng còn dùng:=
ab a tương đương với b On a 1:106 map: 1 cm ≙ 10 km.
ab a xấp xỉ b

ab
ab
a tương ứng với b
< a < b a nhỏ hơn b
> a > b a lớn hơn b
ab a lớn hơn hoặc bằng b Có thể dùng ≦.
ab a nhỏ hơn hoặc bằng b Có thể dùng ≧.
vô cực
AB ∥ CD đường thẳng AB song song với đường thẳng CD
{\displaystyle \perp } AB {\displaystyle \perp } CD đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD[1]

Các phép toán

Ký hiệu Ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
+ a + b a cộng b
ab a trừ b
± a ± b a cộng hoặc trừ b
ab a trừ hoặc cộng b −(a ± b) = −ab
^ a^b lũy thừa
... căn bậc ...

Các hàm

Ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
f hàm f ...
... ... ...

Hàm mũ và hàm lôgarit

Ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
ax hàm mũ với cơ số a của x ...
e cơ số của lôgarit tự nhiên e = 2.718 281 8...
... ... ...

Các hàm đường tròn và hyperbol

Ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
π Tỷ lệ giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của nó π = 3.141 592 6...
... ... ...

Các số phức

Ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
i   j đơn vị ảo; i² = −1 Trong kỹ thuật, thường dùng j.
Re z phần thực của z z = x + iy, ở đây x = Re zy = Im z
Im z phần ảo của z
z giá trị tuyệt đối của z; môđun của z mod z
arg z argument của z; phase của z z = reiφ, trong đó r = ∣z∣ và φ = arg z, nghĩa là Re z = r cos φ và Im z = r sin φ
z* (số phức) liên hợp của z có thể dùng z ¯ {\displaystyle {\bar {z}}} thay cho z*
sgn z signum z sgn z = z / ∣z∣ = exp(i arg z) với z ≠ 0, sgn 0 = 0

Matrận

ví dụ Ý nghĩa Ghi chú
A= [ a 11 a 1 n a n 1 a n n ] {\displaystyle {\begin{bmatrix}a_{11}&\cdots &a_{1n}\\\vdots &\ddots &\vdots \\a_{n1}&\cdots &a_{nn}\end{bmatrix}}} ma trận A ...
... ... ...

Các hệ toạ độ

Các toạ độ vị trí vecto Tên hệ toạ độ Ghi chú
x, y, z ... Toạ độ Đê-cac ...
ϱ, φ, z ... Toạ độ trụ ...
r, ϑ, φ ... Toạ độ cầu ...

Vec-tơ và ten-xơ

Ví dụ Ý nghĩa! Ghi chú
a
a {\displaystyle {\vec {a}}}
vec-tơ a .
... ... ...

Soát xét ISO 31-11

Năm 2009, ISO 31-11 đã được thay thế bởi tiêu chuẩn ISO 80000-2. Tiêu chuẩn này đã được nhiều nước chấp nhận thành tiêu chuẩn quốc gia, tại Việt Nam là TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Dấu và ký hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên và công nghệ.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ If the perpendicular symbol, &#x27C2h;, does not display correctly, it is similar to &#x22A5h; (up tack: sometimes meaning orthogonal to) and it also appears similar to &#x23CAh; (the dentistry: symbol light up and horizontal)
  • x
  • t
  • s
Các tiêu chuẩn ISO
Các danh sách
Danh sách tiêu chuẩn ISO
Danh sách Latinh hóa ISO
Danh sách tiêu chuẩn IEC
Các thể loại
ISO
ISO/IEC
Giao thức OSI
1–9999
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 9
  • 16
  • 31
    • -0
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
  • 128
  • 216
  • 217
  • 226
  • 228
  • 233
  • 259
  • 269
  • 302
  • 306
  • 428
  • 518
  • 519
  • 639
    • -1
    • -2
    • -3
    • -5
    • -6
  • 646
  • 690
  • 732
  • 764
  • 843
  • 898
  • 965
  • 1000
  • 1004
  • 1007
  • 1073-1
  • 1413
  • 1538
  • 1745
  • 2014
  • 2015
  • 2022
  • 2108
  • 2145
  • 2146
  • 2240
  • 2281
  • 2709
  • 2711
  • 2788
  • 2852
  • 3029
  • 3103
  • 3166
  • 3297
  • 3307
  • 3602
  • 3864
  • 3901
  • 3977
  • 4031
  • 4157
  • 4217
  • 4909
  • 5218
  • 5775
  • 5776
  • 5800
  • 5964
  • 6166
  • 6344
  • 6346
  • 6385
  • 6425
  • 6429
  • 6438
  • 6523
  • 6709
  • 7001
  • 7002
  • 7098
  • 7185
  • 7200
  • 7498
  • 7736
  • 7810
  • 7811
  • 7812
  • 7813
  • 7816
  • 8000
  • 8178
  • 8217
  • 8571
  • 8583
  • 8601
  • 8632
  • 8652
  • 8691
  • 8807
  • 8820-5
  • 8859
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -8-I
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
    • -15
    • -16
  • 8879
  • 9000/9001
  • 9075
  • 9126
  • 9293
  • 9241
  • 9362
  • 9407
  • 9506
  • 9529
  • 9564
  • 9594
  • 9660
  • 9897
  • 9945
  • 9984
  • 9985
  • 9995
10000–19999
  • 10006
  • 10116
  • 10118-3
  • 10160
  • 10161
  • 10165
  • 10179
  • 10206
  • 10218
  • 10303
    • -11
    • -21
    • -22
    • -28
    • -238
  • 10383
  • 10487
  • 10585
  • 10589
  • 10646
  • 10664
  • 10746
  • 10861
  • 10957
  • 10962
  • 10967
  • 11073
  • 11170
  • 11179
  • 11404
  • 11544
  • 11783
  • 11784
  • 11785
  • 11801
  • 11898
  • 11940 (-2)
  • 11941
  • 11941 (TR)
  • 11992
  • 12006
  • 12182
  • 12207
  • 12234-2
  • 13211
  • 13216
  • 13250
  • 13399
  • 13406-2
  • 13407
  • 13450
  • 13485
  • 13490
  • 13567
  • 13568
  • 13584
  • 13616
  • 14000
  • 14031
  • 14396
  • 14443
  • 14496
    • -2
    • -3
    • -6
    • -10
    • -11
    • -12
    • -14
    • -17
    • -20
  • 14644
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
  • 14649
  • 14651
  • 14698
    • -2
  • 14750
  • 14882
  • 14971
  • 15022
  • 15189
  • 15288
  • 15291
  • 15292
  • 15408
  • 15444
  • 15445
  • 15438
  • 15504
  • 15511
  • 15686
  • 15693
  • 15706
    • -2
  • 15707
  • 15897
  • 15919
  • 15924
  • 15926
  • 15926 WIP
  • 15930
  • 16023
  • 16262
  • 16750
  • 17024
  • 17025
  • 17369
  • 17799
  • 18000
  • 18004
  • 18014
  • 18245
  • 18629
  • 18916
  • 19005
  • 19011
  • 19092
    • -1
    • -2
  • 19114
  • 19115
  • 19125
  • 19136
  • 19439
  • 19501:2005
  • 19752
  • 19757
  • 19770
  • 19775-1
  • 19794-5
20000+
  • 20000
  • 20022
  • 20121
  • 21000
  • 21047
  • 21827:2002
  • 22000
  • 23270
  • 23271
  • 23360
  • 24613
  • 24617
  • 24707
  • 25178
  • 25964
  • 26000
  • 26262
  • 26300
  • 26324
  • 27000 series
  • 27000
  • 27001:2005
  • 27001:2013
  • 27002
  • 27003
  • 27004
  • 27005
  • 27006
  • 27007
  • 27729
  • 27799
  • 28000
  • 29110
  • 29199-2
  • 29500
  • 31000
  • 32000
  • 38500
  • 42010
  • 80000
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
Xem thêm
Tất cả các bài viết bắt đầu bằng tiền tố "ISO"
Các thể loại lẻ về ISO
ISO 639
ISO 3166