Bò Cạp I

Scorpion I
Tiên vương:
Bò Đực (?)
Pharaông của Ai Cập
Tiền Triều đại
Kế vị:
Đôi Chim Ưng
hay U-i
Chôn cất Mộ U-j,
Umm el-Qa'ab, Abydos


Bò Cạp I, hay Serket là vua Thượng Ai Cập thời Tiền Triều đại. Tên ông được đặt theo tên nữ thần bò cạp Serket. Ông được tin là đã trị vì ở Thinis trong khoảng 1 hoặc 2 thế kỷ trước vua Bò Cạp II xứ Nekhen.

Dưới thời Bò Cạp I, Thượng Ai Cập đã rất phát triển. Người ta khai quật ngôi mộ của ông ở Abydos thì tìm thấy khá nhiều chiếc ngà có đục lỗ để treo vật vào. Chữ khắc trên ngà cho thấy một cuộc xâm lăng của Bò Cạp vào một thành phố (thông qua việc "mở đường vào thành phố"). Hai trong số những chiếc ngà có khắc tên 2 thành phố đầu tiên là Buto và Delta Base, cho thấy đội quân của ông đã thâm nhập vào đồng bằng sông Nile[1]. Cũng dưới thời ông, Ai Cập là nơi tiêu thụ rất nhiều rượu vang. Trong một cuộc tìm kiếm trên ngôi mộ của ông, các nhà khảo cổ phát hiện hàng chục bình gốm nhập khẩu có chứa dư lượng chất phù hợp với rượu vang, có niên đại khoảng 3150 TCN. Trong hạt nho, da và bột giấy khô cũng đã được tìm thấy[2]

Gần đây, một bức vẽ trên tường có niên đại 5.000 năm tuổi được phát hiện bởi John Darnell của Đại học Yale, cho thấy những biểu tượng của Bò Cạp và mô tả chiến thắng của mình trước những người cai trị tiền Triều đại khác. Địa điểm nơi vua đánh bại địch thủ có tên "Đầu Bò Đực".

Tham khảo

  1. ^ Secrets of Egypt, Channel 5 TV program 2/8, "Scorpion King," ngày 20 tháng 11 năm 2008
  2. ^ Kaufman, Marc (ngày 11 tháng 1 năm 2011). "Ancient winemaking operation unearthed". The Washington Post 
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ai Cập học hoặc Ai Cập cổ đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Chủ đề Ai Cập cổ đại
  • x
  • t
  • s

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios