Đất ngập nước gian triều

Đất ngập nước gian triều là một phần của đới gian triều, được định nghĩa là một vùng đất ngập nước ở khu vực ven biển, luân phiên nổi và ngập trong nước mặn khi thủy triều lên và xuống. Khu vực này có hệ sinh thái riêng của mình.

Sinh thái

Phân bố

Loại đất ngập nước gian triều thường gặp là bãi bùn (ví dụ các đầm lầy thực vật ngập mặn và đồng lầy mặn). Các đầm lầy thực vật ngập mặn này phân bố dọc các bờ biển nhiệt đới và được đặc trưng bởi thực vật ngập mặn, trong khi đồng lầy mặn phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới và được đặc trưng bởi các hệ sinh thái cỏ. Các vùng đất ngập nước gian triều cũng có mặt tại hầu hết các cửa sông.[1]

Đặc điểm

Lớp không khí phía trên vùng đất nước ngập gian triều mang đặc điểm vi khí hậu: nhiệt độ tại khu vực thực vật ngập mặn và đồng lầy mặn lần lượt ở mức thấp hơn và cao hơn so với khu vực xung quanh. Độ ẩm nhìn chung là cao. Lớp thủy quyển có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ không khí khoảng 5 °C và hàm lượng phosphat cao hơn các vùng nước khác. Quần thực vật kém đa dạng nhưng có mức độ thích nghi cao với điều kiện môi trường. Quần động vật có tính đa dạng cao nhưng chủ yếu là động vật từ nơi khác tìm đến.[2]

Tầm quan trọng

Hệ sinh thái đất ngập nước gian triều là một trong những hệ sinh thái thực vật có năng suất cao nhất và thường chiếm một diện tích lớn ở khu vực cửa sông.[1] Tầm quan trọng của hệ sinh thái đất ngập nước gian triều thể hiện ở việc 2/3 lượng cá mà con người đánh bắt được trên thế giới bắt đầu vòng đời tại các vùng đất này.[2]

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ a b (Day & ctg 2012, tr. 5)
  2. ^ a b “1.3 Intertidal Wetlands (A Geography of Global Interactions 2)” (PDF) (bằng tiếng Anh). Pearson Education Australia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)

Thư mục

  • Day, John W. Jr.; Hall, Charles A.S.; Kemp, W. Michael; Yanez-Arancibia, Alejandro (2012), Estuarine Ecology (ấn bản 2), John Wiley & Sons, ISBN 978-1118391907Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết về thuật ngữ địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s