Vịnh hẹp

Fjord à Christiania, Claude Monet (1895).

Vịnh hẹp hay "lạch biển" (tiếng Anh: inlet) là một khối nước hẹp nằm giữa các đảo hoặc là một lạch nước nối một khối nước - thường là khép kín - trong nội địa với một khối nước lớn hơn như eo biển, vịnh, phá hoặc đồng lầy. Tại các bờ biển, "vịnh hẹp" ám chỉ lạch nước nối một vịnh với đại dương. Loại vịnh hẹp do băng hà tạo ra gọi fjord; thường tìm thấy fjord tại các đường bờ biển nhiều núi non.

Một phức hợp các vịnh hẹp hoặc các fjord lớn được gọi là sound, ví dụ như Puget Sound, Howe Sound và Karmsund (sund nghĩa là "sound" trong tiếng Scandinavia). Một số vịnh hẹp dạng fjord còn được gọi là "kênh đào" (canal), ví dụ kênh đào Portland, kênh đào Lynn và kênh đào Hood. Một vài vịnh hẹp khác lại được gọi là "kênh" (channel), ví dụ kênh Dean, kênh Douglas và kênh Amsterdam.

Xem thêm

Tham khảo

  • Bruun, Per (1978). Stability of Tidal Inlets: Theory and Engineering. Mehta, A.J. Amsterdam: Elsevier Scientific Pub. ISBN 978-0-444-41728-2.

Liên kết ngoài

  • Chương trình Nghiên cứu Vịnh hẹp ven biển Lưu trữ 2007-08-10 tại Wayback Machine
  • Kênh đào Hood (Hood Canal) trên Google Maps
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s