Đồng bằng duyên hải

Đồng bằng ven biển ở Albania

Đồng bằng duyên hải, còn gọi là đồng bằng ven biển là một vùng đất trải rộng, thấp với một bên là biển và bên còn lại là địa hình cao trong nội địa. Thực thế là tỉnh địa chất của đồng bằng ven biển kéo dài vượt khỏi đường bờ biển ra đến thềm lục địa.[1]

Các đồng bằng ven biển hình thành theo hai cách chính. Cách thứ nhất là khi mực nước biển hạ xuống khiến thềm lục địa trước đó chìm dưới nước thì nay nổi lên và trở thành đồng bằng ven biển. Cách còn lại là khi các con sông mang đất, đá và các trầm tích ra đại dương, dần dần bồi đắp và tạo nên đồng bằng ven biển.[2]

Mặc dù các lục địa đều có đồng bằng ven biển nhưng một số thì hẹp và bị chia cắt trong khi số khác thì rộng lớn và liên tục. Đồng bằng ven biển biến đổi theo thời gian do có các con sông để lại trầm tích ở nơi nước nông của thềm lục địa.[3]

Tham khảo

  1. ^ Coastal plain. (n.d.). McGraw-Hill Encyclopedia of Science and Technology. Truy cập 12 tháng 11 năm 2012, từ trang web Answers.com tại đây.
  2. ^ “Coastal plain” (bằng tiếng Anh). National Geographic Society. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ “What is the coastal plain?” (bằng tiếng Anh). Discovery Channel. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Encyclopedia of Oklahoma History and Culture - Coastal Plains Lưu trữ 2009-11-09 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s