Firth


Firth of Forth và khu vực lân cận
Bản đồ Moray Firth

Firth là một từ trong tiếng Hạ Scotlandtiếng Anh, dùng để chỉ các vùng nước ven biển Scotland và Anh. Ở đất liền Scotland, người ta dùng từ này dùng để miêu tả một vịnh biển lớn hoặc thậm chí là một eo biển. Ở khu vực Các Đảo Phương Bắc (Northern Isles), firth nghĩa là một vịnh hẹp nhỏ. Dưới phương diện ngôn ngữ học, từ firth có cùng nguồn gốc với từ fjord (cách gọi một vịnh hẹp/lạch biển ở vùng Scandinavia), theo đó cả hai từ này đều bắt nguồn từ ngôn ngữ Proto-German là ferþuz. Các khối nước mang tên "firth" có xu hướng phổ biến ở bờ biển phía đông hoặc tây nam của Scotland. Tại các bờ biển thuộc vùng Highlands của Scotland, có vô số cửa sông, eo biển và vịnh hẹp tương tự như firth nhưng lại không được gọi là "firth" mà lại gọi là loch biển. Ngược lại, có một số đối tượng địa lý được gọi là firth nhưng lại mang tính chất của các đối tượng địa lý khác. Ví dụ, ở bờ biển miền đông Scotland có một nơi được gọi là Cromarty Firth, dù rằng nơi này giống như một loch ("hồ") lớn với chỉ một cửa thoát nhỏ nối với biển; các ví dụ khác là Solway Firth và Moray Firth (tương tự như những vịnh lớn) và Pentland Firth - giống với eo biển hơn là vịnh hay vịnh hẹp (inlet).

Nhìn chung, sự hình thành của firth thường là kết quả của hoạt động sông băng vào kỷ băng hà và thường gắn liền với một dòng sông lớn mà tại đó, tác động thủy triều của dòng nước biển hướng ngược về thượng lưu con sông đã gây ra hiện tượng xâm thực và khiến lòng sông nới rộng thành một cửa sông. Tuy nhiên, ranh giới giữa firth và cửa sông không rõ ràng.

Xem thêm

  • Danh sách đường nước
  • Loch (hồ ở Scotland)
  • Fjord
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s