Quận Sacramento, California

Quận Sacramento, California
Con dấu của Quận Sacramento, California
Bản đồ
Map of California highlighting Sacramento County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1850
Quận lỵ Sacramento
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

995 mi² (2.577 km²)
966 mi² (2.502 km²)
30 mi² (78 km²), 3,00%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

1.223.499
1.267/mi² (489/km²)
Website: www.saccounty.net

Quận Sacramento (Sacramento County) là một quận ở tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Sacramento, đây cũng là thủ phủ bang. Dân số năm 2000 của quận này là 1.223.499 người.

Quận Sacramento có diện tích khoảng 994 dặm vuông nằm ở giữa Thung lũng trung tâm, khu vực nông nghiệp hàng đầu của California. Quận Sacramento kéo dài từ vùng đồng bằng châu thổ thấp giữa các sông SacramentoSan Joaquin phía bắc đến khoảng 10 dặm bên ngoài thủ phủ bang và phía đông đến các chân đồi của dãy núi Sierra Nevada. Phần cực nam của quận này tiếp giáp trực tiếp với Vịnh San Francisco.

Lịch sử

Quận Sacramento là một trong những quận ban đầu của bang California, được thành lập năm 1850 cùng thời gian với bang.

Quận này được đặt tên theo Sông Sacramento, con sông tạo thành ranh giới phía tây của nó. Con sông đã được viên sĩ quan kỵ binh Gabriel Moraga đặt tên theo từ Santisimo Sacramento (Lễ ban phước thánh thiện nhất) có ý ám chỉ đến Tiệc Thánh.

Alexander Hamilton Willard trong Đoàn thám hiểm của Lewis và Clark được chôn trong nghĩa trang cổ Franklin.

Địa lý

Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích là 2.578 km² (995 mi²). Trong đó có 2.501 km² (966 mi²) là đất và 77 km² (30 mi²) hay 3,00% là mặt nước. Phần lớn của quận nằm ở cao độ gần mặt biển với vài nơi thấp hơn mặt nước biển. Những ngọn đồi dọc theo ranh giới phía đông cao vài trăm bộ.

Hệ thống sông ngòi trong quận gồm có Sông Mỹ, Sông Sacramento và Lạch Dry, một sông nhánh của Sông Sacramento.

Các thành phố và các thị trấn

Những nơi đã được tổ chức

  • Citrus Heights (thành lập năm 1997)
  • Elk Grove (thành lập năm 2000)
  • Folsom (thành lập năm 1946)
  • Galt (thành lập năm 1946)
  • Isleton (thành lập năm 1923)
  • Rancho Cordova (thành lập năm 2003)
  • Sacramento (thành lập năm 1850)

Những Nơi ấn định cho thống kê nhưng chưa được tổ chức

  • Antelope
  • Arden-Arcade
  • Carmichael
  • Fair Oaks
  • Florin
  • Foothill Farms
  • Gold River
  • Herald
  • La Riviera
  • Locke
  • North Highlands
  • Orangevale
  • Parkway-South Sacramento
  • Rancho Murieta
  • Rio Linda
  • Rosemont
  • Vineyard
  • Walnut Grove
  • Wilton

Các quận giáp ranh

Hạ tầng giao thông

Các xa lộ chính

  • Xa lộ liên tiểu bang 5
  • Xa lộ liên tiểu bang 80
  • Xa lộ liên tiểu bang 80 Thương mại (Từ thương mại dùng để chỉ một nhánh đi ngang trung tâm thành phố của Xa lộ liên tiểu bang 80)
  • Quốc lộ Hoa Kỳ 50
  • Xa lộ tiểu bang California 16
  • Xa lộ tiểu bang California 70
  • Xa lộ tiểu bang California 99
  • Xa lộ tiểu bang California 104
  • Xa lộ tiểu bang California 160

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất