Quận Solano, California

Quận Solano, California
Bản đồ
Map of California highlighting Solano County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1850
Quận lỵ Fairfield
TP lớn nhất Vallejo
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

907 mi² (2.349 km²)
829 mi² (2.147 km²)
77 mi² (199 km²), 9.23%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

394,542
487/mi² (188/km²)
Website: www.co.solano.ca.us

Quận Solano là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Vallejo2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2000 của quận này là 394.542 người 2.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận này đã có dân số 394.542 người, 130.403 hộ gia đình, và 97.411 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 476 người trên một dặm vuông (184/km ²). Đã có 134.513 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 162 dặm vuông (63/km ²). Cơ cấu dân tộc của dân cư quận gồm 56,37% người da trắng, 14,91% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,79% người Mỹ bản xứ, 12,75% người châu Á, 0,78% người đảo Thái Bình Dương, 8,01% từ các chủng tộc khác, và 6,39% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 17,64% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào. 8,5% là gốc Đức, Ailen 6,4% và 6,0% gốc tiếng Anh theo điều tra dân số năm 2000. 75,7% nói tiếng Anh, 12,1% người Tây Ban Nha và 6,6% tiếng Tagalog làm ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Đã có 130.403 hộ, trong đó 39,90% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 55,70% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 13,80% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 25,30% là không lập gia đình. 19,60% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 6,50% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,90 và cỡ gia đình trung bình là 3,33.

Trong quận này dân số có độ tuổi với 28,30% ở độ tuổi dưới 18, 9,20% 18-24, 31,30% 25-44, 21,70% 45-64, và 9,50% 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 34 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 101,50 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 100,20 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được 54.099 USD, và thu nhập trung bình cho một gia đình là 60.597 USD. Nam giới có thu nhập trung bình 41.787 đô la Mỹ so với 31.916 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được 21.731 Mỹ kim. Giới 6,10% gia đình và 8,30% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 10,30% những người dưới 18 tuổi và 6,30% có độ tuổi từ 65 trở lên.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất