Quận Riverside, California

Quận Riverside
—  Quận  —
Hiệu kỳ của Quận Riverside
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Quận Riverside
Ấn chương
Vị trí trong tiểu bang California
Vị trí trong tiểu bang California
California's location in the United States
California's location in the United States
Quận Riverside trên bản đồ Thế giới
Quận Riverside
Quận Riverside
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
Vùng đô thịInland Empire
Hợp nhất1893
Đặt tên theoRiverside
Quận lỵRiverside
Thành phố lớn nhấtRiverside
Chính quyền
 • Board of Supervisors
Supervisors
  • Bob Buster
  • John F. Tavaglione
  • Jeff Stone
  • John J. Benoit
  • Marion Ashley
Diện tích
 • Tổng cộng7.303,13 mi2 (1,891,500 km2)
 • Đất liền7.207,37 mi2 (1,866,700 km2)
 • Mặt nước95,76 mi2 (24,800 km2)
Dân số (2010 Census)2.189.641
Múi giờPacific Standard Time (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)Pacific Daylight Time (UTC-7)
Trang webcountyofriverside.us

Quận Riverside là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Diện tích quận là 7.208 dặm vuông Anh (18.669 km2) ở phía nam của tiểu bang. Quận lỵ đóng tại thành phố Riverside2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2010 của quận này là 2.189.641 người 2. Các thành phố du lịch của thung lũng Coachella như Indian Wells, La Quinta, Rancho Mirage, Palm Springs và Palm Desert đều năm ở quận Riverside.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất