Quận San Luis Obispo, California

Quận San Luis Obispo, California
Bản đồ
Map of California highlighting San Luis Obispo County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1850
Quận lỵ San Luis Obispo
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

3.616 mi² (9.365 km²)
3.304 mi² (8.557 km²)
311 mi² (805 km²), 8.61%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

246.681
75/mi² (29/km²)
Website: www.slocounty.ca.gov

Quận Luis Obispo là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố San Luis Obispo2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2000 của quận này là 246.681 người 2.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận này đã có dân số 246.681 cư dân, 92.739 hộ gia đình, và 58.611 gia đình trong quận. Mật độ dân số là 75 người cho mỗi dặm vuông (29/km ²). Đã có 102.275 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 31 cho mỗi dặm vuông (12/km ²). Cơ cấu dân tộc của dân cư sinh sống trong quận này có 84,60% người da trắng, 2,03% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,95% người Mỹ bản xứ, 2,66% người châu Á, 0,12% người đảo Thái Bình Dương, 6,21% từ các chủng tộc khác, và 3,44% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 16,29% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào. 13,9% là của Đức, 11,4% gốc Anh, Ailen 9,7%, 6,1% và người Mỹ gốc Ý 5,7% theo điều tra dân số năm 2000. 85,7% nói tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha chiếm 10,7% là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Có 92.739 hộ, trong đó 28,2% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 50,40% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 9,1% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 36,8% là không lập gia đình. 26,0% các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 10,3% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,49 và cỡ gia đình trung bình là 3,01.

Cơ cấu độ tuổi dân cư quận với 21,7% ở độ tuổi dưới 18, 13,60% 18-24, 27,0% 25-44, 23,3% 45-64, và 14,5% 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 37 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 105,6 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 105,2 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 42.428, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 52.447. Nam giới có thu nhập trung bình $ 40.726 so với 27.450 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 21.864. Giới 6,8% gia đình và 12,8% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 11,4% những người dưới 18 tuổi và 5,9% có độ tuổi từ 65 trở lên.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang California
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất