Quận San Bernardino, California

San Bernardino County, California
Bản đồ
Map of California highlighting San Bernardino County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1853
Quận lỵ San Bernardino
TP lớn nhất San Bernardino
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

20.105 mi² (52.072 km²)
20.052 mi² (51.934 km²)
53 mi² (137 km²),
Dân số
 - (2009)
 - Mật độ

2.060.950
85/mi² (33/km²)
Website: www.sbcounty.gov
Đặt tên theo: Saint Bernardino of Siena [1][2]

Quận San Bernardino là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố San Bernardino2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2000 của quận này là 1.709.434 người 2.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “San Bernardino, California Tourism”. PlanetWare. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Van de Grift Sanchez, Nellie (1914). Spanish and Indian place names of California: their meaning and their romance. tr. 74. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang California
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s